8.10 8 M/S SO VỚI TRONG CHÕN KHỤNG. GIỎ TRỊ  LÀ A. 270 NM. B. 1...

1,8.10 8 m/s so với trong chõn khụng. Giỏ trị  là

A. 270 nm. B. 120 nm. C. 450 nm. D. 300 nm.

Cõu 23: Hai học sinh xỏc định tốc độ truyền õm của một thanh kim loại bằng đồng hồ bấm giõy.

Một học sinh này dựng thanh kim loại này cú chiều dài 1 km rồi dựng bỳa gừ vào một đầu, học sinh

kia ỏp tai vào thanh kim loại và nghe được õm của tiếng gừ 2 lần (một lần qua thanh kim loại và

một lần qua khụng khớ). Khoảng thời gian giữa hai lần nghe được là 2,62 s. Biết tốc độ truyền õm

trong khụng khớ là 340 m/s. Tốc độ truyền õm trong thanh kim loại là

A. 3,1 km/s. B. 5,8 km/s. C. 6,2 km/s. D. 2,9 km/s.

Cõu 24: Cho phản ứng nhiệt hạch 2 1 H  2 1 H  2 3 He  0 1 n. Cho khối lượng của cỏc hạt nhõn

2 3

1 H; He; n lần lượt là 2,0135 u; 3,0149 u và 1,0087 u. Lấy 1 u = 931,5 MeV/c 2 2 . Năng lượng mà một

phản ứng tỏa ra là

A. 1,98 MeV. B. 6,80 MeV. C. 5,07 MeV. D. 3,17 MeV.

Cõu 25: Đặt điện ỏp xoay chiều cú tần số 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R = 50 3 Ω

mắc nối tiếp với đoạn mạch X. Đoạn mạch X chỉ chứa cuộn cảm thuần cú độ tự cảm L hoặc tụ điện

 so với điện ỏp hai đầu mạch. Đoạn

cú điện dụng C. Biết cường độ dũng điện trong mạch trễ pha

3

mạch X là

 

10 3

A. 1

C F.

L H.

 D. 3

 C.

 B.

5

15

 2

Cõu 26: Một con lắc đơn cú m = 100 g, tớch điện q = 2.10 -6 C dao động điều hũa tại nơi cú

g = 10 m/s 2 với chu kỡ 1,6 s. Con lắc đặt trong điện trường đều cú vectơ cường độ điện trường thẳng

đứng thỡ chu kỡ đú là 2 s. Vectơ cường độ điện trường cú độ lớn:

A. 1,8.10 5 V/m và hướng lờn. B. 2,8.10 5 V/m và hướng lờn.

C. 2,8.10 5 V/m và hướng xuống. D. 1,8.10 5 V/m và hướng xuống.

Cõu 27: Hai nguồn A, B trờn mặt chất lỏng dao động theo phương thẳng đứng cựng tần số

f = 15 Hz, cựng biờn độ và cựng pha. Điểm M trờn mặt chất lỏng cú AM - BM = 8 cm nằm trờn

đường dao động với biờn độ cực đại. Số điểm dao động với biờn độ cực đại trờn AM nhiều hơn 6

điểm so với BM. Tốc độ truyền súng là

A. 60 cm/s. B. 40 cm/s. C. 24 cm/s. D. 20 cm/s.

Cõu 28: Xét nguyờn tử hiđrụ theo mẫu nguyờn tử Bo. Lấy r 0 = 5,3.10 11 m; k = 9.10 9 Nm 2 /C 2

e = 1,6.10 19 C. Khi ờlectron chuyển động trờn quỹ đạo dừng M, lực tương tỏc tĩnh điện giữa

ờlectron và hạt nhõn là

A. 2,56.10 9 N. B. 1,01.10 9 N. C. 5,13.10 9 N. D. 9,11.10 9 N.

Cõu 29: Hạt nhõn 210 84 Po đứng yờn phúng xạ anpha tạo thành hạt nhõn chỡ. Phản ứng khụng kốm

theo tia gama và tỏa năng lượng 5,94 MeV. Hạt anpha sinh ra bay vào ngay khụng gian của từ

trường đều cú độ lớn cảm ứng từ 2.10 4 T theo phương vuụng gúc với đường sức từ. Lấy khối

lượng của cỏc hạt nhõn tớnh theo đơn vị u bằng số khối của chỳng khi tớnh động năng. Cho

1 u = 931,5 MeV/c 2 , c = 3.10 8 m/s và e = 1,6.10 19 C. Lực Lo-ren-xơ do từ trường tỏc dụng vào hạt

anpha là

A. 1,49.10 15 N. B. 1,07.10 15 N. C. 7,46.10 16 N.

1

D. 5,37.10 16 N.

-1

(A )

I

A

Cõu 30:Trong giờ học thực hành, một học sinh

46

bắt một mạch điện như hỡnh vẽ H 1 : nguồn điện cú

E,r

36

suất điện động E, điện trở trong r, điện trở bảo vệ

R

26

R 0 = 10 Ω, biến trở con chạy R, bỏ qua điện trở

R

0

16

của ampe kế, khúa K và cỏc dõy nối. Học sinh

R(om)

K

6

23 31 39 47

55

7 15

này vẽ được đồ thị sự phụ thuộc 1

H

1

H

2

I (I là cường độ

dũng điện trong mạch) theo giỏ trị biến trở R như hỡnh vẽ H 2 . Điện trở trong của nguồn điện r gần

nhất với giỏ trị nào sau đõy?

A. 0,37 Ω. B. 0,78 Ω. C. 0,56 Ω. D. 0,25 Ω.

Cõu 31: Trong giờ học thực hành, một học sinh bắt mạch điện MQ như

R L,r C

hỡnh vẽ. Học sinh này đặt vào hai đầu MQ một điện ỏp xoay chiều rồi dựng

M N P Q

vụn kế xỏc định điện ỏp hiệu dụng hai đầu cỏc điểm và cho kết quả như

sau: U MQ = 25 V, U MN = 19 V, U NP = 13 V và U PQ = 19 V. Bỏ qua điện trở cỏc dõy nối và xem vụn

kế cú điện trở vụ cựng lớn. Hệ số cụng suất của mạch là

A. 0,80. B. 0,72. C. 0,96. D. 0,88.

Cõu 32: Cho mạch điện cú sơ đồ như hỡnh bờn: L là ống dõy hỡnh trụ dài 10 cm,

gồm 1000 vũng dõy, khụng cú lừi, tiết diện ống dõy 20 cm 2 được đặt trong khụng

R L

khớ; điện trở R = 4 Ω; nguồn điện cú E = 6 V và r = 1 Ω. Biết đường kớnh mỗi

vũng dõy rất nhỏ so với chiều dài ống dõy. Bỏ qua điện trở của ống dõy và dõy

nối. Khi dũng điện trong mạch ổn định thỡ từ thụng riờng của ống dõy là

A. 0,030 Wb. B. 0,012 Wb. C. 9,6.10 3 Wb. D. 0,038 Wb.

Cõu 33: Mạch dao động điện từ đang thực hiện dao động điện từ tự do với chu kỳ T. Tại thời điểm

t 1 dũng điện trong mạch cú cường độ 4π mA, tại thời điểm 2 1 3T

t t

  4 thỡ điện tớch trờn bản tụ cú

độ lớn 2.10 8 C. Tần số dao động điện từ của mạch bằng

A. 400 kHz. B. 100 kHz. C. 100 MHz. D. 400 MHz.

Cõu 34: Giao thoa Y õng với ỏnh sỏng đơn sắc cú bước súng  1 thỡ trờn đoạn thẳng MN cú 21 võn

sỏng, M và N là vị trớ hai võn tối. Thay ỏnh sỏng trờn bằng ỏnh sỏng đơn sắc cú bước súng

7

2 1

   6 thỡ tại M là một võn giao thoa, số võn sỏng trờn đoạn MN là

A. 18. B. 17. C. 19. D. 20.

Cõu 35: Từ thụng xuyờn qua một khung dõy kớn biến thiờn theo thời gian theo quy luật  = 2t 2

(trong đú t tớnh bằng giõy và  tớnh bằng Wb). Suất điện động cảm ứng treo khung dõy tại thời điểm

t = 0,4 s là

A. e C = 1,6 V. B. e C = 0,8 V. C. e C = ,6 V. D. e C =  V.

Cõu 36: Hai vật A 1 B 1 , A 2 B 2 đặt vuụng gúc với trục chớnh của một thấu kớnh cỏch nhau 108 cm và ở

hai bờn so với thấu kớnh. Biết hai vật ngược chiều cú kớch thước A 1 B 1 = 3A 2 B 2 (A 1 , A 2 nằm trờn

trục chớnh). Hai ảnh của hai vật qua thấu kớnh cú độ cao hoàn toàn trựng nhau. Tiờu cự của thấu

kớnh gần nhất với giỏ trị nào sau đõy?

A. 50 cm. B. 40 cm. C. 70 cm. D. 60 cm.

Cõu 37: Một sợi dõy đàn hồi căng ngang, đang cú súng dừng ổn định. Khoảng thời gian ngắn nhất

giữa 7 lần sợi dõy duỗi thẳng là 0,05 s. Trờn dõy, A là một điểm nỳt, B là một điểm bụng gần A

nhất, hai điểm M, N nằm giữa A và B. Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần mà li độ dao động

của phần tử tại B bằng biờn độ dao động của phần tử tại M là 1 1

t s

  180 và khoảng thời gian ngắn

nhất giữa hai lần mà li độ dao động của phần tử tại B bằng biờn độ dao động của phần tử tại N là

t 1 s.

2

  360 Biết vị trớ cõn bằng của hai điểm M, N cỏch nhau 6 cm. Tốc độ truyền súng trờn dõy là

A. 64,8 m/s. B. 86,4 m/s. C. 32,4 m/s. D. 43,2 m/s.

Cõu 38: Đặt điện ỏp u = U 2 cos(100πt+) V

i(A)

vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở, tụ điện

3

A R C

21

cú điện dung

C F

B L

O

 và cuộn cảm thuần mắc

t

-1K đóng

H

1-2

nối tiếp (hỡnh H 1 ). Ban đầu khúa K đúng, sau đú

K mơ -3

khúa K mở. Hỡnh H 2 là đồ thị biểu thị sự phụ thuộc của cường

độ dũng điện i trong đoạn mạch theo thời gian t. Giỏ trị U gần

A. 115 V. B. 100 V. C. 85 V. D. 75 V.

Cõu 39: Đặt điện ỏp xoay chiều cú tần số 50 Hz vào đoạn mạch X (X chỉ chứa cuộn dõy thuần cảm

cú độ tự cảm L hoặc tụ điện cú điện dung C). Khi cường độ dũng điện tức thời trong mạch cú giỏ trị

i 1 = 1,6 A và đang tăng thỡ điện ỏp tức thời hai đầu mạch cú giỏ trị u 1 = 96 V. Khi cường độ dũng

điện trong mạch cú giỏ trị i 2 = 0,56 A thỡ điện ỏp tức thời hai đầu mạch cú giỏ trị u 2 = 153,6 V. Giỏ

trị của X là

A. 3

 D.

 C. 4

 5

6

8

Cõu 40: Hai con lắc lũ xo giống hệt nhau được treo vào hai điểm ở cựng

x(cm)

độ cao, cỏch nhau 4 cm. Kớch thớch cho hai con lắc dao động

6

điều hũa theo phương thẳng đứng thỡ đồ biến thiờn của li độ

4

theo thời gian của hai vật như hỡnh vẽ. Kể từ thời điểm t = 0,

hai vật nhỏ cỏch nhau 4 3 cm lần thứ 2018 là

0,6

0t(s)

A. 726,30 s. B. 726,12 s.

C. 726,36 s. D. 726,18 s.