CÂU 6. (1,0 ĐIỂM) CÂU 6. (1,0 ĐIỂM)

2. Cho toàn bộ chất rắn A ở trên vào 100ml dung dịch H 2 SO 4 0,2M (có khối lượng riêng d =1,2

g/ml). Tính nồng độ % dung dịch thu được.

CÂU Ý NỘI DUNG ĐIỂM

0,25

6 1 Khi nhiệt phân muối R(HCO3)n thì tỉ lệ n CO2 : n H2O = 2:1, hoặc 1:1.

Khi dẫn hh Y, gồm CO 2 và H 2 O vào 0,07 mol Ca(OH) 2 , sẽ có 2 trường hợp:

TH1: Ca(OH) 2 dư, tức chỉ tạo 1 muối CaCO3, ta có n CO2 = n CaCO3 = 0,04 mol.

=> m H2O = 5,3 - 0,04.44 = 3,54 g => n H2O = 0,1967 mol. (loại)

---

TH2: tạo cả 2 muối, CaCO 3 và Ca(HCO 3 ) 2 :

n Ca(HCO3)2 = 0,07 - 0,04 =0,03 mol

n CO2 = 0,04 + 0,03.2 = 0,1 mol

n H2O = (5.3 - 0,1.44)/18 = 0,05 mol

n CO2 : n H2O = 2:1, nên R(HCO 3 ) n phân hủy theo phương trình:

2R(HCO 3 ) n -> R 2 O n + 2nCO 2 + nH 2 O

=> n R(HCO3)n = 0,1/n

hay R + 61n = 12,95.n/01

<=> R = 68,5n

=> R là Ba (M= 137) và n =2

2 Ba(HCO 3 ) 2 -> BaO + 2CO 2 + H 2 O

m BaO = 12,95 - 5,3 = 7,65g => n BaO = 0,05 mol

n H2SO4 = 0,1.0,2 = 0,02 mol

=> BaO dư, nên 0,03 mol BaO phản ứng với nước .

BaO + H 2 SO 4 -> BaSO 4 + H 2 O

BaO + H 2 O -> Ba(OH) 2

---

Sau phản ứng, tạo ra 0,02 mol BaSO 4 , 0,03 mol Ba(OH) 2

=> m Z = m BaO + m ddH2SO4 - m BaSO4 = 7,65 + 100.1,2 - 0,02.233 = 122,99 g

C% Z = 0,03.171.100/122,99 = 4,17%