ĐỐT CHÁY HOÀN TOÀN HIĐROCACBON A THU ĐỢC KHÍ CO2 VÀ HƠI NỚC CÓ THỂ TÍC...

Câu 4: Đốt cháy hoàn toàn hiđrocacbon A thu đợc khí CO

2

và hơi nớc có thể tích bằng nhau và bằng 8,96

lít (khí CO

2

và hơi nớc đều đo ở đktc).

a. Viết phơng trình phản ứng đốt cháy A dạng tổng quát. Tính khối lợng CO

2

và H

2

O tạo thành.

b. Tìm công thức phân tử của A biết tỉ khối hơi của A so với H

2

bằng 14.

c. Hấp thụ toàn bộ sản phẩm vào dung dịch Ca(OH)

2

d. So sánh khối lợng dung dịch sau phản ứng với

khối lợng dung dịch Ca(OH)

2

ban đầu.

a. Viết đợc phơng trình hóa học đốt cháy A dạng tổng quát:

C

x

H

y

+ (x +y/4)O

2

 xCO

2

+ y/2H

2

O (1)

Tính đợc số mol H

2

O = số mol CO

2

= 8,96/22,4 = 0,4 (mol)

 Khối lợng H

2

O sinh ra = 0,4.18 = 7,2 (gam)

Khối lợng CO

2

sinh ra = 0,4.44 = 17,6 (gam)

b. Nêu đợc CTPT của A có dạng C

x

H

2x

Tính đợc M

A

= 14.2 = 28

Xác định đợc x = 2.

Xác định đợc công thức phân tử của A là C

2

H

4

c. Khi cho sản phẩm hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH)

2

d thì xảy ra phản ứng sau:

CO

2

+ Ca(OH)

2

 CaCO

3

 + H

2

O (2)

0,4mol 0,4 mol

Khối lợng H

2

O + khối lợng CO

2

= 7,2 + 17,6 = 24,8 (gam) làm cho khối lợng dung dịch tăng 24,8 g

Khối lợng CaCO

3

 = 0,4.100 = 40 (gam) làm cho khối lợng dung dịch giảm 40g

 Khối lợng dung dịch sau phản ứng nhẹ hơn khối lợng dung dịch Ca(OH)

2

ban đầu là:

40 – 24,8 = 15,2 (gam)

(0,25 điểm

Cõu 5. Lờn men 100 kg gạo (cú chứa 80% tinh bột) để điều chế rượu etylic với hiệu suất toàn bộ quỏ trỡnh

bằng 80%. Tớnh thể tớch rượu etylic 45

o

điều chế được (biết khối lượng riờng của rượu etylic nguyờn chất là

0,8g/ml).

Sơ đồ biến đổi : (-C

6

H

10

O

5

-)

n

→ nC

6

H

12

O

6

→ 2nC

2

H

5

OH.

Khối lượng rượu nguyờn chất thu được bằng 80

100 ì 100 ì 2ì 46 n

162 n ì 80

100 = 36,346 kg.

Thể tớch rượu nguyờn chất bằng 36 , 346

0,8 = 45 , 4325 lớt.

Thể tớch rượu 45

0

bằng 45 , 4325

45 ì 100 = 100,96 lớt.

Cõu 6:

Đốt chỏy hoàn toàn một lượng hợp chất hữu cơ A cần 6,72 lớt oxi (đktc). Cho toàn bộ sản phẩm tạo

thành (chỉ gồm CO

2

, H

2

O) vào một lượng nước vụi trong, sau khi kết thỳc phản ứng thu được 10 gam kết

tủa và 200 ml dung dịch muối cú nồng độ 0,5M; khối lượng dung dịch muối này nặng hơn khối lượng nước

vụi đem dựng là 8,6 gam. Hóy xỏc định cụng thức phõn tử hợp chất hữu cơ A. Biết :40 < M

A

< 74

A + O

2

CO

2

+ H

2

O (1)

CO

2

+ Ca(OH)

2

CaCO

3

+ H

2

O (2)

2CO

2

+ Ca(OH)

2

Ca(HCO

3

)

2

(3)

Áp dụng ĐLBTKL, ta cú: m +m + m = m + m

CO

2

H

2

O dd Ca(OH)

2

CaCO

3

dd Ca(HCO

3

)

2

m à : m = m + 8,6 m + m = 10 + 8,6 = 18,6 gam.

dd Ca(HCO

3

)

2

dd Ca(OH)

2

CO

2

H

2

O

5,4

CO

2

C

100 + 2.0,5.0,2 = 0,3 mol m = 0,3.12 = 3,6 gam

18 . 2 Từ (2,3): n = 10

m = 18,6 - 0,3.44 = 5,4 gam m = = 0,6 gam

HH

2

O

Áp dụng ĐLBTKL, ta cú: m + m = m + m

CO

2

H

2

OAO

2

m = 18,6 - 6 , 72

22 , 4 . 32 = 9 gam

m = 9 -(3,6 + 0,6) = 4,8 gam.

O

Vậy A chứa C,H,O và cú cụng thức C

x

H

y

O

z

Ta cú tỉ lệ x: y: z = 3,6

12 : 0,6

1 : 4,8

16 = 1 : 2 : 1

Cụng thức A cú dạng (CH

2

O)

n

. vỡ 40 < M

A

< 74

40 < 30n < 74 1,33 < n < 2,47. Chọn n = 2.

Vậy cụng thức phõn tử của A là C

2

H

4

O

2

Cõu 7. Đốt chỏy hoàn toàn 1,1 gam hỗn hợp X gồm metan, axetylen và propylen thu được 3,52 gam CO

2

.

Mặt khỏc khi cho 448 ml (đktc) hỗn hợp X qua dung dịch brụm dư thỡ thấy cú 4 gam brụm tham gia phản

ứng.

a. Tớnh % theo khối lượng .

b. Đốt chỏy hoàn 2,2g hỗn hợp X, rồi cho toàn bộ sản phẩm hấp thụ hết vào bỡnh đựng dung dịch

Ca(OH)

2

dư . Khối lượng của dung dịch tăng hay giảm bao nhiờu gam ?

Gọi x, y, z lần lượt là số mol CH

4

, C

2

H

2

, C

3

H

6

trong 1,1 gam X

Pt : CH

4

+ 2O

2

 CO

2

+ 2H

2

O

2C

2

H

2

+ 5O

2

 4CO

2

+ 2H

2

O

2C

3

H

6

+ 9O

2

 6CO

2

+ 6H

2

O

Cho hh qua dd Br

2

C

2

H

2

+ 2Br

2

 C

2

H

2

Br

4

C

3

H

6

+ Br

2

 C

3

H

6

Br

2

(x + y + z) (2y + z)

0,02 0,025

ta cú : x + 2y + 3z = 0,08 (*)

16x + 26y + 42z = 1,1 (**)

1,25(x + y + z) = 2y + z

1,25x + 0,25z = 0,75y (***)

Từ (*) (**) (***) x = 0,01 ; y = 0,02 ; z = 0,01

% khối lượng : CH

4

= 14,55% ; C

2

H

2

= 47,27% ; C

3

H

6

= 38,18%

b. n

CO2

= 0,16

n

H2O

= 2(2a + 3c+b ) = 0,14

Ca(OH)

2

+ CO

2

CaCO

3

+ H

2

O

0,16 0,16

m = 0,16 . 100 = 16 g

m

CO2

+ m

H2O

= 0,16 . 44 + 0,14 . 18 = 9,56 g

m

dd giảm

= 16 – 9,56 = 6,44 g