4. Cho 5 đi m trong đó không có 3 đi m nào th ng hàng. S đ ể ể ẳ ố ườ ng th ng đi ẳqua các c p đi m nhi u nh t có th v đ ặ ể ề ấ ể ẽ ượ c là:
A. 10 B. 15 C. 20 D. 25B. T LU N (8 ĐI M) Ự Ậ ỂC. Bài 1 (1,5 đi m): ể Phân tích các s sau ra th a s nguyên t ố ừ ố ốa. 300 b. 280 c. 1430d. Bài 2 (1,5 đi m): ể Th c hi n phép tính (Tính h p lí n u có th ) ự ệ ợ ế ểa. 32 : {160 : [300 – (175 + 21.5)]}b. (20.24 + 11. 2
4 – 23. 2
4) : 2
6c. 83.16 + 17.23e. Bài 3 (2 đi m): ể Tìm x; y là s t nhiên bi t: ố ự ếa. 3.x – 179 = 67b. 7 chia h t cho x ếc. x € B(12) và 20 ≤ x ≤ 50d. 2x3y chia h t cho 2; 3 và 5 ếf. Bài 4 (1 đi m): ể V hình theo yêu c u ẽ ầg. Cho 3 đi m A, B, C không th ng hàng. V đ ể ẳ ẽ ườ ng th ng AB. ẳV đo n th ng AC. L y đi m M n m gi a 2 đi m A và C. V tia BC. K ẽ ạ ẳ ấ ể ằ ữ ể ẽ ể
tên b ba đi m th ng hàng trên hình v . ộ ể ẳ ẽ
h. Bài 5 (1,5 đi m): ể Cho đo n th ng AB = 7cm. Đi m M n m gi a ạ ẳ ể ằ ữhai đi m A và B sao cho AM = 3cm. ể
a. Tính đ dài đo n th ng MB ộ ạ ẳb. So sánh đo n th ng AM và MB ạ ẳi. Bài 6 (0,5 đi m): ể Ch ng minh r ng Cho A = 2 + 2 ứ ằ 2 + 2
3 + … + 2
20
chia h t cho 5. ế
j.
k. H t ế
Bạn đang xem 4. - Đề khảo sát giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm học 2018-2019 – Trường THCS Lương Yên