HƯỚNG DẪN GIẢI A) 2

4 . Hướng dẫn giải a) 2: 8 2 1. 15 5 820 và 4:16 4 1. 15 5 1620. Do đó 2: 85 và 4:165 lập thành tỉ lệ thức. b) 4 : 81 13 1 13.3  3 824 và 3 :132 11 1. 113  3 13 39 . Do 13 113 và 3 :1323 không lập thành tỉ lệ thức. 24 39 nên 4 : 81Trang 4 c) Ta có 2 : 71 7 1 1.3 3 73 và 3 :131 13 1. 14  4 134. Do 1 134 nên 2 : 713 và 3 :1314 không lập thành tỉ lệ thức. Bài toán 3. Lập tỉ lệ thức từ tỉ lệ thức đã cho Phương pháp giải Từ tỉ lệ thức a cbd, ta có thể lập được ba tỉ lệ thức khác bằng cách: Ví dụ: Cho tỉ lệ thức 3 95 15 . Các tỉ lệ thức được lập từ tỉ lệ thức ban đầu là: Giữ nguyên ngoại tỉ a, d và đổi chỗ các trung tỉ b, c ta được: a bcd.  3 9 3 55 15  9 15. Giữ nguyên trung tỉ b, c và đổi chỗ các ngoại tỉ a, d ta được: d cba.  3 9 15 95 15  5 3. Đổi chỗ các ngoại tỉ với nhau, các trung tỉ với nhau, ta được d bc a.  3 9 15 55 15  9 3. Ví dụ mẫu   . Ví dụ. Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể từ tỉ lệ thức sau: 5 1,215 3,6   nên ta lập được các tỉ lệ thức sau: 3,6 1,2 15; 5 15; 3,6 .  Vì 5 1,2   15 5 3,6 1,2 5 1,2Bài toán 4. Lập các tỉ lệ thức từ đẳng thức đã cho Ví dụ: Cho đẳng thức 3.4 6.2 , hãy lập tỉ lệ thức Áp dụng tính chất: Nếu ad bc và a b c d, , , 0 thì ta có các tỉ lệ thức từ đẳng thức đã cho. Ta có 3.4 6.2 nên ta có các tỉ lệ thức sau: sau: a c a; b d; c d; bbd cd ba ca. 3 6 3 2 4 2 6 4; ; ; .24 6 4 6 3 32Chú ý: Luôn đảm bảo các cặp số 3 và 4; 2 và 6 nằm ở vị trí chéo nhau. Ví dụ 1. Lập tất cả các tỉ lệ thức từ các đẳng thức sau: a) 14.15 10.21 b) 5.8 20. 2

 

a) Vì 14.15 10.21 nên ta có các tỉ lệ thức sau: 14 21 15 21 10 15 10 1410 15 10 14 14  21 1521Trang 5       b) Vì 5.8 20. 2

 

nên ta có các tỉ lệ thức sau: 5 2; 5 20; 2 8 20; 8 .20 8 2 8 5 20 5 2Ví dụ 2. Lập tất cả các tỉ lệ thức từ các đẳng thức sau: a) AB CD. 2.3 b) 4.AB5.MN AB CD AB CD   a) Vì AB CD. 2.3 nên ta có các tỉ lệ thức sau: 3 ; 3 ; 2 ; 2 .2 2 3 3CD AB CD ABAB MN MN ABb) Vì 4.AB5.MN nên ta có các tỉ lệ thức sau: ;4 ; 5 4 ;5 .5 4 5 4AB AB MN MNBài tập tự luyện dạng 2 Chọn đáp án đúng nhất trong các câu từ 1 đến 4.