KIỂU VĂN BẢN VÀ PHƯƠNG THỨC BIỂU ĐẠTHOẠT ĐỘNG 2

2. Kiểu văn bản và phương thức biểu đạt

Hoạt động 2: Kiểu văn bản và phương thức biểu

của văn bản:

đạt của văn bản.TG:15p.

- GV: Nờu tờn cỏc kiểu văn bản và phương thức biểu

đạt, mục đớch giao tiếp của mỗi loại cho HS biết.

GV:Nờu vớ dụ về cỏc kiểu văn bản?

Kiểu văn bản,

Mục đớch giao

- Tự sự: Con rồng, chỏu Tiờn.

TT

phương thức

tiếp

- Miờu tả: Sụng nước Cà Mau.

biểu đạt

- Biểu cảm: Thư từ, những cõu ca dao về tỡnh cảm

1 Tự sự Trỡnh bày diễn

gia đỡnh.

biến sự việc.

-Nghị luận: Cõu tục ngữ “Tay làm… miệng trễ” cú

2 Miờu tả Tỏi hiện trạng

hàm ý nghị luận.

thỏi sự vật, con

- Thuyết minh: Cỏc đoạn thuyết minh thớ nghiệm

trong sỏch Lớ, Húa, Sinh.

người

*Liờn hệ tớch hợp GDBVMT : GV cho HS tham

3 Biểu cảm Bày tỏ tỡnh

khảo đoạn văn về mụi trường nhận xột.

cảm, cảm xỳc

- Hành chớnh cụng vụ: Đơn từ, bỏo cỏo, thụng bỏo,

Nờu ý kiến

giấy mời...

đỏnh giỏ, bàn

4 Nghị luận.

luận

Giới thiệu đặc

5 Thuyết minh.

điểm, phương

phỏp.

Trỡnh bày ý

muốn, quyết

định nào đú, thể

hiện quyền

6 Hành chớnh,

cụng vụ

hạn,trỏch nhiệm

giữa người và

- Gọi HS đọc ghi nhớ.

- Gọi HS đọc 6 tỡnh huống trong SGK trang 17.

GV:Em hóy lựa chọn kiểu văn bản và phương thức

biểu đạt phự hợp với cỏc tỡnh huống đú?

a. Hành chớnh cụng vụ.

b. Tự sự.

c. Miờu tả.

d. Thuyết minh.

e. Biểu cảm.

g. Nghị luận.

II. Luyện tập:

Hoạt động 3: Luyện tập.TG:20p.

*Mục tiờu:Giỳp hs rốn kĩ năng nhận diện phương

thức biểu đạt.

- Gọi HS đọc bài 1.