BÀI 4 (5 ĐIỂM).CHO MẠCH ĐIỆN NHƯ HÌNH VẼ.KBIẾT UAB = 90V, R1 = 40  ;...

Câu1 3

điểm

Khi người thứ ba xuất phát thì người thứ nhất cách A 5 km, người

thứ hai cách A 6km 0,5

Gọi v là vận tốc người thứ ba ( v > v

1

và v > v

2

), t

1

và t

2

là thời gian

từ khi người thứ ba xuất phát cho đến khi gặp người thứ nhất và

0,5

người thứ hai ta có:

5

vt

1

=5+10t

1

1

 

10

t v

6

vt

2

=6+12t

2

2

 

12

t v 0,5

Theo đề bài : t

2

-t

1

= 1 nên:

6 12

v  = 1 0,5

v  -

 v

2

- 23v + 120 = 0

Giải phương trình được: v = 15 hoặc v = 8 0,5

Nghiệm cần tìm phải lớn hơn v

1

, v

2

nên ta có v = 15 (km/h) 0,5

Câu

2 4điểm

a. Chọn S

1

đối xứng S qua gương M

1

, chọn 0

1

đối xứng 0 qua gương M

2,

nối S

1

0

1

cắt gương M

1

tại I và cắt gương M

2

tại J. Nối SIJO ta được tia cần

vẽ.

1

a

AI

A

S

1

 AI =

b. S

1

AI ~  S

1

BJ 

B

BJ

d

 

 .BJ (1)

1

a .

Xét S

1

AI ~  S

1

HO

1

HO AI S S H A 2 a d

  AI = h

2 thay vào

h

).

( 

(1) ta được BJ =

2

3 3điểm

Lần lượt mắc vôn kế V vào M,C và A, B ta có các sơ đồ:

M A B C N

H

1

R

M A B V C N

H

2

V

Gọi R

v

là điện trở của vôn kế khi đó từ H

1

ta có:

3R.R

V

R

MC

=

3R

0,25

R

MN

=

 + R

3

V

MC

R R R

4

 

MN

U

MC

MC

 

MN

R

V

 R

V

= 6R

Ta được: 4 3 3 3 2

R

R.R 6

R R 7 .

V

R

Từ H

2

ta có: R

AB

=

3 27

6  

R

MN

= R R R

7 .

7

R

AB

 

AB

Tỉ số: U U 9 2

2  (V)

120 80

 U

AB

=

9 .

4 5điểm

+ Khi K mở đoạn mạch được vẽ lại :

/

I4AR1+ R4 R3 _IABA D BR2

R R R

.

R

AB

= R

AD

+ R

3

=

14

2

3

R R

 = 66

14

2

I

AB

=

AB

R = 1,36A

U

AD

= I

AB

. R

AD

= 48,96V

U

AD

Số chỉ của ampe kế : I

a

= I

4

=

R  0,816A

14

+ Khi K đóng, chập C với B. Đoạn mạch được vẽ lại :

R B

A

1

+ _

I

a

A

R

4

D

I234

R

2

R

3

R R

R

234

= R

2

+ R

34

= R

2

+

3 4

R + R = 102 

3

4

Tính đúng : R

AB

=

1 234

R + R = 28,7

1

234

U

AB

I

234

=

R = 0,88A

234

U

34

= I

234

.R

34

= 10,56 V

=> I

a

=

34

R = 0,528A

4

b. + K mở :

90

R

AB

=

14

2

3

AB

30

RR

 = 36 +R

3

; I

AB

=

3

R I

90 90 54

. .

I

a

=

2

R RRR

150 36 36

   (1)

2

14

3

3

+ K đóng :

R

1

B

R

3

. 20

R

34

=

3

4

3

20

R RR

 

3

4

3

R R

90(20 ) 20

R

234

= R

2

+ R

34

=

3

3

9 20

I

2

= I

34

= 

3

180 11

180

U

34

= I

34

. R

34

=

3

9

I

a

= I

4

=

3

 (2)

Từ (1) và (2) => R

3

2

- 30R

3

– 1080 = 0

Giải phương trình ta có : R

3

= 51,1 ( Chọn )

R

/

3

= - 21,1( Loại vì R

3

< 0)

5 5điểm

1. a) Chứng minh hệ thức 3đ

I

B B’

0,5đ

F A’ O

 OA’B’~ OAB A AB ' B ' d d '

 FA’B’~ FOI

AAB'B' f f d'

d ,

, 1

1

1   .h

h ,  0,5đ

 d

f

d

d

2. d = 2f 2đ

1. Dựng ảnh A’B’ của vật AB qua thấu kính.

b) Tính chiều cao h’ của ảnh A’B’ và khoảng cách d’ từ ảnh

đến thấu kính. 1đ

Thay số:

d’ = 3 2 f ; h’ = 3 1 h