HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM ĐỌC THÀNH TIẾNG

2. Hướng dẫn chấm điểm đọc thành tiếng: 6 điểm+) Đọc đúng tiếng, đúng từ: 3 điểm.( Đọc sai dưới 3 tiếng: 2,5 điểm; đọc sai 3 hoặc 4 tiếng: 2 điểm; đọc sai 5 hoặc 6tiếng: 1,5 điểm; đọc sai 7 hoặc 8 tiếng: 1,0 điểm; đọc sai 9 hoặc 10 tiếng: 0,5điểm; đọc sai trên 10 tiếng: 0 điểm). +) Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu hoặc cụm từ rõ nghĩa ( có thể cho mắc lỗivề ngắt nghỉ hơi ở 1 hoặc 2 chỗ): 1 điểm( Không ngắt nghỉ hơi đúng ở 3 đến 4 dấu câu: 0,5 điểm; không ngắt nghỉ hơiđúng ở 5 dấu câu trở lên: 0 điểm)+) Tốc độ đọc đạt yêu cầu ( 55 tiếng/ phút): 1 điểm( Đọc quá 1 phút đến 2 phút: 0,5 điểm; đọc quá 2 phút, phải đánh vần nhẩm: 0điểm) +) Trả lời đúng ý câu hỏi do GV nêu: 1 điểm( Trả lời chưa đủ ý hoặc diễn đạt chưa rõ ràng: 0,5 điểm; không trả lời được hoặctrả lời sai ý: 0 điểm)Trường TH . HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ CHO ĐIỂM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÔN TIẾNG VIỆT - LỚP 3 - Năm học 2015 - 2016I. PHẦN ĐỌC (10 điểm)