816 GAM KẾT TỦA. PHẦN TRĂM KHỐI LƯỢNG CỦA MG TRONG X CÚ GIỎ TRỊ GẦ...

178,816 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng của Mg trong X cú giỏ trị gần nhất với A. 15,2% B. 14,2% C. 17,8% D. 10,7% Cõu 75: Cho hỗn hợp E gồm 0,1 mol X (C

5

H

11

O

4

N) và 0,15 mol Y (C

3

H

10

O

3

N

2

, là muối của amin hai chức) tỏc dụng hoàn toàn với dung dịch KOH, thu được một ancol đơn chức, một amin no và dung dịch T. Cụ cạn T, thu được hỗn hợp G gồm ba muối khan (trong đú cú hai muối cú cựng số nguyờn tử cacbon trong phõn tử). Phần trăm khối lượng của muối cú phõn tử khối nhỏ nhất trong G là A. 31,47%. B. 28,7%. C. 22,13%. D. 24,26%. Cõu 76: Hũa tan hoàn toàn 32,67 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, MgCO

3

, Al(NO

3

)

3

trong dung dịch chứa 0,18 mol HNO

3

và 0,975 mol H

2

SO

4

. Sau khi cỏc phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y chỉ chứa cỏc muối trung hũa và hỗn hợp khớ Z gồm CO

2

, N

2

, N

2

O và H

2

(trong đú số mol của H

2

là 0,09 mol). Tỉ khối của Z so với He bằng 7,25. Cho dung dịch Y tỏc dụng với dung dịch NaOH dư, thấy lượng NaOH phản ứng tối đa là 86,4 gam; đồng thời thu được 36,54 gam kết tủa. Thành phần phần trăm về khối lượng của N

2

trong hỗn hợp Z là A. 37,93%. B. 22,76%. C. 30,34%. D. 14,48%. Cõu 77: Cho sơ đồ phản ứng: Cr

→

+ Cl

2

t

o

(dư)

X

+ KOH

o

) + Cl

2

→

(đặc, dư

t

Y. Biết Y là hợp chất của crom. Hai chất X và Y lần lượt là A. CrCl

2

và Cr(OH)

3

. B. CrCl

3

và K

2

CrO

4

. C. CrCl

2

và K

2

CrO

4

. D. CrCl

3

và K

2

Cr

2

O

7

. Cõu 78: Điện phõn 600ml dung dịch X chứa đồng thời NaCl 0,5M và CuSO

4

a mol/l (điện cực trơ, màng ngăn xốp, hiệu suất điện phõn 100%, bỏ qua sự hũa tan của khớ trong nước và sự bay hơi của nước) đến khi thu được dung dịch Y cú khối lượng giảm 24,25 gam so với khối lượng dung dịch X ban đầu thỡ ngừng điện phõn. Nhỳng một thanh sắt nặng 150 gam vào dung dịch Y đến khi cỏc phản ứng xảy ra hoàn toàn, lấy thanh kim loại ra, rửa sạch, làm khụ cõn được 150,4 gam (giả thiết toàn bộ kim loại tạo thành đều bỏm hết vào thanh sắt và khụng cú sản phẩm khử của S

+6

sinh ra). Giỏ trị của a là A. 1,00. B. 1,50. C. 0,50. D. 0,75. Cõu 79: Thủy phõn hoàn toàn a mol triglixerit X trong dung dịch NaOH vừa đủ, thu được glixerol và m gam hỗn hợp muối. Đốt chỏy hoàn toàn a mol X thu được 1,375 mol CO

2

và 1,275 mol H

2

O. Mặt khỏc, a mol X tỏc dụng tối đa với 0,05 mol Br

2

trong dung dịch. Giỏ trị của m là A. 23,35. B. 20,60. C. 20,15. D. 22,15. Cõu 80: Cho 13,6 gam phenyl axetat tỏc dụng với 200 ml dung dịch NaOH 1,5M đun núng. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X. Cụ cạn X thu được a gam chất rắn khan. Giỏ trị của a là A. 12,2 gam. B. 16,2 gam. C. 19,8 gam. D. 23,8 gam.