SELDOM ( HIẾM KHI ……….) RARELY + MV + S +O ( ÍT KHI ……….) NEVER (...

84. Seldom ( hiếm khi ……….)

Rarely + MV + S +O ( Ít khi ……….)

Never ( khụng bao giờ ……….)

e.g: Rarely had we seen a man look so unhappy.

( It khi chỳng ta lại trụng thấy một người trụng đau khổ đến như vậy)