CHO HỠNH CHỮ NHẬT ABCD CÚ TÕM O

5 ) Cho hỡnh chữ nhật ABCD cú tõm O. Khẳng định sai là :  A.    BC CD BD B.  OA OC OC.  AB AD AC D.  OA OC ACCâu2(0.5đ) Cho ABDC là hỡnh vuụng tõm O.Chọn khẳng định đỳngA.

AB=

DC

B.

OB=

OD

C.

OB=

OA

D.

AB=−

DC

3(0.5đ) Vectơ tổng

MN

+

PQ+

NP+

QR

bằng:A.

MN

B.

PN

C.

MR

D.

NP

4(0.5đ) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy. Điểm đối xứng của A(2;-1) qua trục Ox là A. B(2;1) C. C(4;3) D.E(-2;1)B.C(-1;2)5(0.5đ) Cho lục giỏc đều ABCDEF tõm O. Khẳng định đỳng là :Vectơ đối B. Vectơ đối của

AB

OF

của

AF

A.

CB

D. Vectơ đối của

AF

CD

C.

BO

6(0.5đ) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho A(-1; 3), B(-3; 5) . Gọi I là trung điểm của đoạn AB. Tọa độ điểm I là cặp số :A. (2; -1) B. (-1; 4) C. (-2; 4) D. (2; 0)7(0.5đ) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ABC cú A (2; 1) , B (-1; 5), C(-3; 0). Tọa độ trọng tõm G của

ABC

là cặp số :A.

(1; )

2

3

3

B.

(

4

;1)

3

D.

(

2

; 2)

3

C.

( ;1)

4

8(0.5đ) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ABC cú M(1; 0), N(2; 2), P(-1; 3) lần lượt là trung điểm cỏc cạnh BC, CA, AB. Tọa độ đỉnh B của tam giỏc là :A. B(-1; 4) B. B(-2;1) C.B(0;5) D.B(-1;3)Câu 9(0.5đ) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho

a

(1; 2),

b

 

( 5;3),

. Vectơ

c a b

 

cú tọa độ là :A.

x



4;

y



1

B.

x

6;

y



1

C.

x



1;

y

6

D.

x

1;

y

8