THE + PHƯƠNG HƯỚNG VỠ DỤ
9.
The + phương hướng
Vỡ dụ: He lives in the North (of Viet Nam)
-
The + East / West/ South/ North + noun.
Vỡ dụ: the East/ West end.
The North / South Pole.
-
Giới từ (to, in, on, at, from) + the + phương hướng: to the North
-
Nhưng khụng được dựng the trước cỏc từ chỉ phương hướng này, nếu nú đi kốm với tờn của một
chõu lục hoặc 1 quốc gia.
Vỡ dụ: South Africa, North America, West Germany.
-
Khụng được dựng ‗the‘ trước cỏc từ chỉ phương hướng khi nú đi với cỏc động từ như: go, travel,
turn, look, sail, fly, walk, move
Vớ dụ: go north/ south