SỐ ĐO CỦA MỘT GÚC BẰNG A0 VỚI 900 < A0 < 1800 GÚC ĐÚ CÚ TỜN LÀ

24, ta được phõn số: A. Kết quả khỏc. B. 68 C. 912 D. 34Cõu 6: Số đo của một gúc bằng a

0

với 90

0

< a

0

< 180

0

gúc đú cú tờn là: A. Gúc tự B. Gúc bẹt C. Gúc nhọn D. Gúc vuụngCõu 7: Kết quả phộp tớnh (-5).(-2).3.(-4) là: A. Một số õm B. Bằng 0 C. Một số dương D. Cả a,b,c đều sai.Cõu 8: Lỳc 9 giờ, số đo gúc tạo bởi kim giờ và kim phỳt là: A. 75

0

B. 120

0

C. 105

0

D. 90

0

Cõu 10: Một phõn số được viết dưới dạng: b bD. a.bA. a – b B. a + b C. a( 0)+ < x < + , ta cú: Cõu 11: Tỡm x, biết x là số tự nhiờn và 5 6 6 717 17 17 17 17A. x = 1117 B. x = 12 C. x =11 D. 1217Cõu 12: : Số đo của một trong hai gúc kề bự bằng 80

0

thỡ số đo gúc cũn lại bằng: A. 10

0

B. 180

0

C. 90

0

D. 100

0

---

II. TỰ LUẬN: (7Đ)Cõu 1: Tỡm x, biết: (1.5đ)a). 7. 33+ =x 32 x= b). 12 2Cõu 2: Tớnh (1.5đ)− c). 2 .1 3a). 2 13 3+ b). 6 : 325 53 7Cõu 3: Tớnh giỏ trị của biểu thức (1đ)1 2 4. . .A a= +a +a với a= 57 7 76Cõu 4: Tam giỏc ABC là gỡ? Vẽ hỡnh (1đ)Cõu 5: a. Cho gúc xOy và gúc yOz là hai gúc kề bự, biết gúc xOy bằng 40

0

. vẽ hỡnh minh họa. Tớnh số đo gúc yOz? (1đ)b. Vẽ tia phõn giỏc Ot của gúc yOz. Tớnh số đo gúc tOy? (1đ)