V N CHUY N ( Ể Ậ Ể TÊN CH ƯƠ NG TRÌNH LÀ VANCHUYEN

Bài 4 (1.5 đi m): V n chuy n ( Tên ch ươ ng trình là VANCHUYEN.PAS )

Có N(1≤N≤1000) thùng hàng có kích th ướ c b ng nhau đ ằ ượ c đánh th t t 1 đ n N, ứ ự ừ ế

tr ng l ọ ượ ng c a thùng hàng th i là A ủ ứ

i

(1≤A

i

≤1000), tr giá c a thùng hàng th i là B ị ủ ứ

i

(1≤B

i

≤1000). M t xe v n t i ch đ ộ ậ ả ở ượ ố c t i đa M (1≤M≤1000) tr ng l ọ ượ ng. Tính t ng tr giá l n ổ ị ớ

nh t c a các thùng hàng mà xe t i có th chuyên ch . ấ ủ ả ể ở

D li u vào t t p ữ ệ ừ ệ HANG.INP g m hai dòng:

+) Dòng th nh t ghi hai s nguyên d ứ ấ ố ươ ng N và M.

+) N dòng ti p m i dòng ghi hai s A ế ỗ ố

i

và B

i

(i=1, 2, …, N) l n l ầ ượ t là tr ng ọ

l ượ ng và tr giá c a thùng hang th i. ị ủ ứ

K t qu ghi vào t p ế ả ệ HANG.OUT g m m t dòng giá tr l n nh t mà xe có th ch . ồ ộ ị ớ ấ ể ở

Các giá tr ghi trên cùng m t dòng cách nhau ít nh t m t d u cách. ị ộ ấ ộ ấ

Ví d :

HANG.INP HANG.OUT

5 15

15

1 1

12 4

2 2

1 2

---H t--- ế