6%; KHỈ CAPUCHIN

97,6%; khỉ Capuchin : 84,2%; vượn Gibbon : 94,7%; khỉ Vervet : 90,5%. Căn cứ vào kết quả này cú thể xỏc định mối quan hệ họ hàng xa dần giữa người và cỏc loài thuộc bộ Linh trưởng núi trờn theo trật tự đỳng là :A. Người - tinh tinh - vượn Gibbon - khỉ Rhesut - khỉ Vervet - khỉ Capuchin. B. Người - tinh tinh - khỉ Vervet - vượn Gibbon - khỉ Capuchin - khỉ Rhesut.C. Người - tinh tinh - khỉ Rhesut - vượn Gibbon - khỉ Capuchin - khỉ Vervet.D. Người - tinh tinh - vượn Gibbon - khỉ Vervet - khỉ Rhesut - khỉ Capuchin.Cõu 36 : Cõy hạt trần thớch nghi với khớ hậu khụ và phỏt triển mạnh ở đại Trung sinh là do: A.cú lớp vỏ dày, cứng. B. lỏ kim làm giảm quỏ trỡnh thoỏt hơi nước. C. cú hệ rễ phỏt triển mạnh, cắm sõu trong đất.D. thụ tinh khụng lệ thuộc vào nước.Cõu 37 : Nội dung nào dưới dõy khụng đỳng khi núi về vai trũ của quỏ trỡnh đột biến đối với quỏ trỡnh tiến hoỏ của sinh giới? A. Khi mội trường thay đổi, thể đột biến cú thể thay đổi giỏ trị thớch nghi của nú. B. Đột biến gen trội được xem là nguồn nguyờn liệu chủ yếu của chọn lọc tự nhiờn. C. Phần lớn đột biến tự nhiờn đều cú hại cho sinh vật.D. Giỏ trị thớch nghi của một đột biến cú thể thay đổi tuỳ theo tổ hợp gen.Cõu 38 Cho cỏc sự kiện diễn ra trong quỏ trỡnh dịch mó ở tế bào nhõn thực như sau:(1) Bộ ba đối mó của phức hợp Met – tARN (UAX) gắn bổ sung với cụđon mở đầu (AUG) trờn mARN.(2) Tiểu đơn vị lớn của ribụxụm kết hợp với tiểu đơn vị bộ tạo thành ribụxụm hũan chỉnh.(3) Tiểu đơn vị bộ của ribụxụm gắn với mARN ở vị trớ nhận biết đặc hiệu.(4) Cụđon thứ hai trờn mARN gắn bổ sung với anticụđon của phức hệ aa

1

– tARN (aa

1

: axit amin gắn liền sau axit amin mở đầu).(5) Ribụxụm dịch đi một cụđon trờn mARN theo chiều 5’ → 3’.(6) Hỡnh thành liờn kết peptit giữa axit amin mở đầu và aa

1

.Thứ tự đỳng của cỏc sự kiện diễn ra trong giai đoạn mở đầu và giai đoạn kộo dài chuỗi pụlipeptit là: A. (1)→ (3)→ (2)→ (4)→ (6)→ (5). B. (3)→ (1)→ (2)→ (4)→ (6)→ (5).C. (2)→ (1)→ (3)→ (4)→ (6)→ (5). D. (5)→ (2)→ (1)→ (4)→ (6)→ (3).Cõu 39: Để tạo ra một giống cõy thuần chủng cú kiểu gen AAbbDD từ hai giống cõy ban đầu cú kiểu gen AABBdd và aabbDD, người ta cú thể tiến hành:A. Lai hai giống ban đầu với nhau tạo F

1

; cho F

1

lai trở lại với cõy cú kiểu gen AABBdd tạo F

2

. Cỏc cõy cú kiểu hỡnh (A-bbD-) thu được ở F

2

chớnh là giống cõy cú kiểu gen AAbbDD.B. Lai hai giống ban đầu với nhau tạo F

1

; cho F

1

tự thụ phấn tạo F

2

; chọn cỏc cõy F

2

cú kiểu hỡnh (A-bbD-) rồi dựng phương phỏp tế bào học để xỏc định cõy cú kiểu gen AAbbDD.C. Lai hai giống ban đầu với nhau tạo F

1

rồi chọn cỏc cõy cú kiểu hỡnh (A-bbD-) cho tự thụ phấn qua một số thế hệ để tạo ra giống cõy cú kiểu gen AAbbDD.D. Lai hai giống ban đầu với nhau tạo F

1

; cho F

1

tự thụ phấn tạo F

2

; chọn cỏc cõy F

2

cú kiểu hỡnh (A-bbD-) rồi cho tự thụ phấn qua một số thế hệ để tạo ra giống cõy cú kiểu gen AAbbDD.Cõu 40 : Bốn tế bào sinh giao tử đực của ruồi giấm giảm phõn thực tế cho nhiều nhất bao nhiờu loại tinh trựng, biết rằng cấu trỳc cỏc cặp NST của cỏc tế bào sinh giao tử đực khỏc nhau? A. 8. B.12. C. 6. D. 2.Cõu 41: Để gắn một gen người vào plasmit thỡ cả hai phải cú đặc điểm gỡ chung? A. Cú cỏc trỡnh tự ADN giống nhau. B. Mó hoỏ cho cựng một loại protein. C. Đều được cắt cựng loại enzim giới hạn. D. Cú độ dài như nhau.Cõu 42: Gen D đột biến mất đi một đoạn cú khối lượng phõn tử là 27.10

3

đvC và thành gen d. Khi cặp gen Dd đều tự nhõn đụi 5 lần mụi trường nội bào đó cung cấp 90210 nu tự do. Gen D cú G = 30% tổng số nucleotit của gen và đoạn mất đi cú 10%A. Số lượng từng loại nucleotit của gen d: A. A = T = 414; G = X = 291. C. A = T = 428; G = X = 282. B. A = T = 291; G = X = 414. D. A = T = 282; G = X = 428.Cõu 43: Phỏt biểu nào sau đõy là đỳng khi núi về ưu thế lai ?A. Ưu thế lai luụn biểu hiện ở con lai của phộp lai giữa hai dũng thuần chủng.B. Cỏc con lai F

1

cú ưu thế lai cao thường được sử dụng làm giống vỡ chỳng cú kiểu hỡnh giống nhau.C. Ưu thế lai được biểu hiện ở đời F

1

và sau đú tăng dần ở cỏc đời tiếp theo.D. Trong cựng một tổ hợp lai, phộp lai thuận cú thể khụng cho ưu thế lai, nhưng phộp lai nghịch lại cú thể cho ưu thế lai và ngược lại.Bd khi giảm phõn xảy ra hoỏn vị gen với tần số 20% thỡ theo lớ Cõu 44: Một cơ thể cú kiểu gen AabDthuyết sẽ tạo ra cỏc loại giao tử theo tỉ lệ A. 4:4:1:1:1:1. B. 5:5:1:1. C. 4:4:4:4:1:1:1:1. D. 5:5:5:5:1:1:1:1.Cõu 45: Bố (1) mẹ (2) đều bỡnh thường. Con gỏi (3) bỡnh thường, con trai 4 bị bệnh Z, con trai 5 bỡnh thường. Con trai (5) lấy vợ (6) bỡnh thường sinh con gỏi (7) bị bệnh Z. Cú thể kết luận bệnh này cú nhiều khả năng bị chi phối bởi gen A. trội trờn NST thường qui định. C. lặn trờn NST thường qui định. B. lặn trờn NST giới tớnh X qui định. D. trội trờn NST giới tớnh qui định.Cõu 46: Phỏt biểu nào sau đõy khụng đỳng về vai trũ của ngẫu phối? A. Ngẫu phối hỡnh thành vụ số cỏc biến dị tổ hợp. B. Ngẫu phối tạo sự đa hỡnh về kiểu gen và kiểu hỡnh trong quần thể. C.Ngẫu phối gõy ỏp lực làm thay đổi tần số cỏc alen. D. Ngẫu phối làm cỏc đột biến phỏt tỏn trong quần thể.Cõu 47: Nếu 2 cặp NST tương đồng xảy ra chuyển đoạn trong giảm phõn, thỡ kết thỳc quỏ trỡnh cú thể tạo ra tối đaA. 1 loại giao tử bỡnh thường và 1 loại giao tử đột biến. B. 1 loại giao tử bỡnh thường và 3 loại giao tử đột biến. C. 2 loại giao tử bỡnh thường và 2 loại giao tử đột biến.D. 1 loại giao tử bỡnh thường và 2 loại giao tử đột biến.Cõu 48: Đoạn mồi cú chức năng gỡ trong quỏ trỡnh nhõn đụi ADN?A.Tham gia thỏo xoắn ADN.C.Bổ sung nuclờụtit vào nhúm 3’-OH.B.Trỡnh tự dẫn đoạn ngắn tạo đầu 3’-OH.D.Tổng hợp ADN-polimeraza. Cõu 49: Để xỏc định kớch thước tối đa của một quần thể, người ta cần biết số lượng cỏ thể trong quần thể vàA. tỉ lệ sinh sản và tỉ lệ tử vong của quần thể.B. cỏc yếu tố giới hạn sự sinh sản của quần thể. C. khả năng cung cấp nguồn sống của mụi trường. D. kiểu phõn bố của cỏc cỏ thể trong quần thể.Cõu 50: Giả sử tần số tương đối của cỏc alen ở một quần thể là 0,5A : 0,5a đột ngột biến đổi thành 0,7A : 0,3a. Nguyờn nhõn nào sau đõy cú thể dẫn đến hiện tượng trờn? A. Đột biến xảy ra trong quần thể theo hướng biến đổi alen A thành alen a. B. Quần thể chuyển từ tự phối sang ngẫu phối. C. Sự phỏt tỏn hay di chuyển của một nhúm cỏ thể ở quần thể này đi lập quần thể mới. D. Giao phối khụng ngẫu nhiờn xảy ra trong quần thể. ĐỀ 10 *Cõu 1: Thứ tự nào sau đõy được xếp từ đơn vị cấu trỳc cơ bản đến phức tạp?A. Nuclờụxụm, sợi cơ bản, sợi nhiễm sắc, crụmatit. B. Nuclờụxụm, sợi nhiễm sắc, sợi cơ bản, crụmatit.C. Nuclờụxụm, sợi cơ bản, nhiễm sắc thể, crụmatit.D. Nuclờụxụm, crụmatit, sợi cơ bản, sợi nhiễm sắc.Cõu 2: Một cõy cú kiểu gen AaBbDdEe. Mỗi gen quy định một tớnh trạng, tớnh trạng trội là trội hoàn toàn, cỏc cặp gen nằm trờn cỏc cặp NST khỏc nhau. Theo lớ thuyết khi cõy trờn tự thụ phấn tỉ lệ số cỏ thể cú kiểu gen dị hợp làA. 240/256. B. 81/256. C. 64/256. D. 27/256.Cõu 3: Ở cà chua, gen A qui định quả màu đỏ, a qui định quả màu vàng. Cặp bố mẹ cú kiểu gen nào sau đõy cho kết quả theo tỉ lệ 11 đỏ:1 vàng?