(2 ĐIỂM) MỘT KHỐI KHỚ LỚ TƯỞNG THỰC HIỆN CHU TRỠNH NHƯ HỠNH VẼ

Bài 3: (2 điểm) Một khối khớ lớ tưởng thực hiện chu trỡnh như hỡnh vẽ:a. Nờu từng quỏ trỡnh biến đổi trạng thỏi của khối khớ?1(3)(1)b. Tỡm nhiệt độ T

2

, biết nhiệt độ ban đầu t

1

=27

0C

.c. Vẽ đồ thị biểu diễn chu trỡnh trờn sang hệ toạ độ (P-T)O105 V(l)--- Hết ---k

TRƯỜNG

THPT ĐA PHÚC KIỂM TRA HỌC KỲ 2Năm học 2011-2012 MễN: VẬT Lí - LỚP 10------ Thời gian: 45 phỳtMó đề: 102A. Phần trắc nghiệm (3 điểm)Cõu 1: Truyền cho khớ trong xilanh nhiệt lượng 200J, khớ nở ra thực hiện cụng 120J đẩy pớt tụng lờn. Độbiến thiờn nội năng của khớ là (chọn đỏp ỏn đỳng).A. 320J B. - 80J C. 80J D. – 120JCõu 2: Cơ năng là một đại lượngA. Luụn luụn dương. B. Cú thể dương, õm hoặc bằng khụng. C. Luụn luụn dương hoặc bằng khụng. D. Luụn luụn khỏc khụng.Cõu 3: Chọn đỏp ỏn đỳng : đơn vị động lượng là:A.N/s B. J C. m/s D. kg.m/s Cõu 4: Trong cỏc đại lượng sau, đại lượng nào khụng phải là thụng số trạng thỏi của một lượng khớ?A. Thể tớch. B. Khối lượng. C. Nhiệt độ tuyệt đối. D. Áp suất.Cõu 5: Động lượng là đại lượng vộc tơ:

A. Cựng phương, ngược chiều với vộc tơ vận tốc. B. Cú phương vuụng gúc với vộc tơ vận tốc.

C. Cựng phương, cựng chiều với vộc tơ vận tốc. D. Cú phương hợp với vộc tơ vận tốc một gúc

bất kỳ.

Cõu 6: Chọn ý đỳng: Đối với một lượng khớ xỏc định, quỏ trỡnh nào sau đõy là quỏ trỡnh đẳng ỏp:

A. Nhiệt độ khụng đổi, thể tớch tăng.

B. Nhiệt độ tăng, thể tớch tăng tỉ lệ thuận với nhiệt độ.

C. Nhiệt độ khụng đổi, thể tớch giảm. D. Nhiệt độ giảm, thể tớch tăng tỉ lệ nghịch với nhiệt độ.

B. Phần tự luận (7 điểm)