A.CÁC LỆNH VỀ LỰA CHỌN ĐỐI TƯỢNG
Bài 3:
A.Các lệnh về lựa chọn đối tượng :
-Cách chọn từng đối tượng : nhấp trái chuột vào từng đối tượng cần chọn.các đối tượng này
xuất hiện nét đứt đoạn.
-Cách chọn đối tượng theo khung bao : rê chuột từ trái sang phải thành 1 khung bao quanh
các đối tượng cần chọn các đối tượng này xuất hiện nét đứt đoạn.Chỉ các đối tượng nằm
trong khung chọn mới được chọn.
-Cách chọn đối tượng theo khung cắt : rê chuột từ phải sang trái thành 1 khung bao quanh
các đối tượng cần chọn các đối tượng này xuất hiện nét đứt đoạn.Những đối tượng chạm vào
khung chọn đều được chọn.
-Các lệnh xóa và phục hồi đối tượng:
*Lệnh xóa : chọn đối tượng cần xóa vào menu edit/ clear hoặc command : erase(e enter)
*Lệnh phục hồi :
-Command :oops -phục hồi các đối tượng xóa bằng lệnh erase
-Lệnh undo: ctrl + z -quay lại 1 thao tác trước đó
-Lệnh redo :ctrl + y- trở lại thao tác vừa undo
B.Các lệnh tác động trực tiếp lên đối tượng:
1.Lệnh chuyển dời các đối tượng :
Modify / move
Biểu tượng :
command: m enter
Dùng để chuyển dời 1 hay nhiều đối tượng thông qua điểm chuẩn đến 1 vị trí khác trên bản
vẽ.
Select objects: chọn đối tượng cần di chuyển, sau đó tiếp tục chọn hoặc phải chuột để kết
thúc lệnh chọn.
Base point or displacement :chọn điểm chuẩn để dời
Second point or displacement : chọn điểm dời đến hay nhập khoảng dời
2.Lệnh xén đối tượng :
Modify / trim
Biểu tượng
command :tr enter
Xén 1 phần đối tượng bằng cách chọn dao cắt và phần cần cắt
Với 1 dao cắt : xén 1 phần của đối tượng
Với 2 dao cắt : xén phần của đối tượng nằm giữa hai dao cắt
Select objects: chọn đối tượng làm dao cắt, sau đó tiếp tục chọn hoặc phải chuột để kết thúc
lệnh chọn.
<select object to trim >/project / edge / undo : chọn phần cần cắt bỏ
Phải chuột kết thúc lệnh
Chú ý : có lệnh undo cục bộ phục hồi đối tượng bị xóa nhầm( u enter )
3.Lệnh kéo dài đối tượng :
modify / Extend Biểu tượng
command: ex enter
dùng để kéo dài 1 đối tượng đến chạm vào 1 đối tượng khác.
select boundary edge(s):(projmode=View,Edgemode=no extend)
select object:chọn đối tượng là đường biên, hay đích cần kéo tới.Chọn tiếp hay phải chuột để
kiểm nhận.
<select object to extend>/ project/ edge/ undo :chọn đối tượng cần kéo dài, phải chuột để kết
thúc lệnh.
4.Lệnh quay đối tượng:
modify / rotate
Biểu tượng
command: ro enter
Dùng để quay 1 đối tượng quanh 1 điểm chuẩn gọi là tâm xoay.
select object:chọn đối tượng cần xoay, phải chuột để kiểm nhận.
Base point : chọn tâm xoay
<relation angle>/ reference : chọn góc quay hoặc gõ R enter để đưa góc thanh chuẩn.
5.Tạo các đối tượng đồng dạng:
modify / ofset
Biểu tượng
command: o enter
Dùng để tạo 1 đối tượng mới đồng dạng và cách đều đối tượng gốc 1 khoảng định trước.
Offset distance or through: đưa khoảng cách cần offset
Select object to offset : chỉ đối tượng cần offset
Side to offset ?: hướng offset- chỉ hướng bằng chuột trái
Select object to offset : tiếp tục chọn đối tượng cần offset hoặc phải chuột kết thúc lệnh.
6.Lệnh sao chép đối tượng
modify / copy
Biểu tượng
command: cp enter
Dùng để sao chép từ đối tượng ban đầu ra nhiều đối tượng khác
Select object : chọn đối tượng cần sao chép.Chọn tiếp hoặc phải chuột để chấp nhận
< basepoint or displancement>/ multiple : chọn điểm chuẩn.Nếu muốn tạo ra nhiều đối tượng
liên tiếp thì trước khi chọn điểm chuẩn gõ M enter từ bàn phím
Second point or displancement: chọn vị trí cần sao chép tới
7.Lệnh đối xứng gương:
modify / mirror
Biểu tượng
command: mi enter
Dùng để tạo các đối tượng mới đối xứng gương với các đối tượng được chọn qua 1 hoặc hai
điểm chọn
Select object : chọn đối tượng để lấy đối xứng.Chọn tiếp hoặc phải chuột để chấp nhận
First point or mirror line :diểm thứ nhất của trục đối xứng
Second point or mirror line :diểm thứ hai của trục đối xứng
Delete old object ?< N>:xóa đối tượng được chọn hay không?
8.Lệnh tạo mảng :
modify / array
Biểu tượng
command: ar enter
Dùng để tạo các đối tượng thành từng dãy( hàng và cột) hoặc xắp xếp chúng xung quanh 1
diểm.
Tạo mảng hình chữ nhật:rectangular array
Rectangular or polar array (P/R )< R > R enter
Number of row (---) < 1> : cho số hàng
Number of column(|||) < 1> : cho số cột
Unit cell or distance between row(---): khoảng cách giữa các hàng
Distance between columns (|||) :khoảng cách giữa các cột
Mảng tròn : polar array
Rectangular or polar array (P/R )< R > P enter
Base / < specify center point or array > chọn tâm của mảng
Number of items : số đối tượng cần tạo
Angle to fill (+=ccw : -=cw)<360
o
> góc quay cần tạo qua điểm tâm
Rotate object as they are copiod?< Y/N >:có quay các đối tượng khi sao chép không