A/ AN/ SOME /ANY A/ AN/ SOME /ANY

12. a/ an/ some /any* Danh từ: + DT số ít: là danh từ có một Vd: a pen + DT số nhiều: là danh từ có từ 2 trở lên ta thêm s/ es Vd: pens/ couches + Dt đếm đợc: là những danh từ có thể dùng số đếm đếm đợcVd: quả cam, ngời…. + DT không đếm đợc: là những danh từ cần phải có từ chỉ đại lợng đi kèm.Vd: gạo, nớc, sữa, tiền…..* a/ an: một + Danh từ số ít đếm đợc/ Dùng trong câu khẳng định Vd: a pen/ an orange* Some: một ít , một vài + danh từ đếm đợc và danh từ không đếm đợc.Dùng trong câu khẳng định.Vd1: some bananas/ some riceVd2: There are some books on the table.* any: nào cả + DT đếm đợc và không đếm đợc. đợc dùng trong câu phủ định và câu hỏi nghi vấn.Vd1: There are not any books on the table.Vd2: Are there any milk in the kitchen?