NHẬN BIẾT ĐƯỢC VẦNIỜM, YỜM, TỪ DỪA XIỜM, CỎI YẾM

3.1. Hoạt động 1: Dạy vần iờm, yờm.

* Mục tiờu: nhận biết được vầniờm, yờm, từ dừa xiờm, cỏi yếm.

* Cỏch tiến hành:

a. Dạy vần iờm:

- Nhận diện vần: Vần ăm được tạo bởi ă và m.

- GV đọc mẫu: iờm.

- Hỏi: So sỏnh iờm và im?

+ Giống nhau: kết thỳc bằng m.

+ Khỏc nhau: iờmbắt đầu bằng iờ, vần imbắt đầu bằng i.

- Phỏt õm vần: iờm (cỏ nhõn, đồng thanh).

- Ghộp bảng cài: iờm đỏnh vần iờm.

- Đọc tiếng khoỏ và từ khoỏ: xiờm, dừa xiờm.

- Phõn tớch tiếng xiờm.

- Ghộp bảng cài: xiờm đỏnh vần xiờm.

- Đọc: iờm, xiờm, dừa xiờm(cỏ nhõn, đồng thanh).

b. Dạy vần yờm: (Qui trỡnh tương tự vần iờm)

- So sỏnh vần yờm, iờm.

- Giống: kết thỳc bằng m.

- Khỏc: yờm bắt đầu yờ, iờm bắt đầu iờ.

- HS đỏnh vần: yờm, yếm, cỏi yếm.

- Đỏnh vần, đọc trơn (cỏ nhõn – đồng thanh)

- Đỏnh vần, đọc trơn: iờmyờm

xiờmyếm

dừa xiờm cỏi yếm