C NG HOA NHÂN DÂN TRUNG HOA (TRUNG QU C) (TT)Ộ ỐTI T 2Ế - KINH TẾ-N I...

Bài 10: C NG HOA NHÂN DÂN TRUNG HOA (TRUNG QU C) (TT)

Ti t 2

ế

- KINH TẾ

-

N i dung ki n th c

ế

I. KHÁI QUÁT CHUNG:

- T c đ tăng tr

ưở

ng kinh t cao nh t th gi i (TB 8%/năm).

ế

ế ớ

- T ng GDP cao (Đ ng th 4 th gi i năm 2007).

ế ớ

- Thu nh p bình quân theo đ u ng

ườ

i tăng (T 276 USD năm 1985 lên 2025 USD

năm 2009)

- Đ i s ng c a nhân dân đ

ờ ố

ượ ả

c c i thi n.

Ho t đ ng 2: Tìm hi u tình hình phát tri n và phân b c a ngành công

ố ủ

nghi p, nông nghi p c a Trung Qu c trong th i kì hi n đ i hoá.

II. CÁC NGANH KINH TẾ

1. Công nghi p:

a. Chi n l

ế ượ

c phát tri n:

- Chuy n đ i t n n KT ch huy sang n n KT th tr

ổ ừ ề

ị ườ

ng.

- M r ng giao l u KT, thu hút đ u t n

ở ộ

ư

ầ ư ướ

c ngoài.

- Hi n đ i hóa trang thi t b công ngh và ng d ng công ngh cao.

ế ị

- Chú tr ng đ u t có t ng đi m.

ầ ư

- Phát tri n CN nông thôn.

b.Thành t u c a s n xu t công nghi p:

- CN phát tri n v i t c đ nhanh.

ớ ố

- Có nhi u ngành công nghi p đ ng đ u th gi i: Than, xi măng, thép, phân bón,

ế ớ

s n xu t đi n.

- Phát tri n 1 s ngành CN hi n đ i.

- S n ph m đáp ng nhu c u tiêu dùng.

- Phân b : Các trung tâm công nghi p ch y u t p trung ven bi n mi n Đông.

ủ ế ậ

2.Nông nghi p:

a.Đi u ki n phát tri n:

- Giao quy n s d ng đ t và khoán s n ph m cho nông dân.

ử ụ

- Xây d ng c s h t ng nông nghi p (Giao thông, th y l i, c s ch bi n…)

ơ ở ạ ầ

ủ ợ ơ ở

ế ế

- Áp d ng ti n b KHKT hi n đ i.

ế

- Mi n thu nông nghi p

ế

b.Thành t u c a s n xu t nông nghi p:

- T o ra nhi u nông s n có năng su t cao.

- Có nhi u nông s n đ ng đ u th gi i: L

ế ớ

ươ

ng th c, bông, th t l n.

ị ợ

- Trong nông nghi p: Tr ng tr t đóng vai trò ch đ o.

ủ ạ

- Phân b : T p trung các đ ng b ng phía Đông.

ố ậ

Ho t đ ng 3: Tìm hi u m i quan h Trung Qu c - Vi t Nam

III. M I QUAN H TRUNG QU C - VI T NAM:

- M i quan h truy n th ng lâu đ i.

- Quan h trên nhi u lĩnh v c theo ph

ươ

ng châm 16 ch vàng:"

Láng gi ng h u

ngh , h p tác toàn di n, n đ nh lâu dài, h

ị ợ

ệ ổ

ướ

ng t i t

ớ ươ

ng lai

"

- Kim ng ch th

ươ

ng m i hai chi u tăng nhanh.

4. Luy n t p: 5 PHÚT

1.Dùng g ch n i các ý hai c t sao cho phù h p: Các giai đo n phát tri n CN

c a TQ:

a.Giai đo n đ u

Phát tri n các ngành CN: đi n t , hoá d u, ch t o

ệ ử

ế ạ

máy

b.Giai đo n gi a

Phát tri n các ngành công nghi p nh .

c.Giai đo n t 1994-> nay

ạ ừ

Phát tri n các ngành công n ng truy n th ng

2.D a vào s li u trong bài hãy ch ng minh k t qu hi n đ i hoá công nghiêp,

ố ệ

ế

ả ệ

nông nghi p c a TQ. Phân tích nh ng nguyên nhân đ a đ n k t qu đó?

ư

ế

ế

3.Vì sao s n xu t nông nghi p c a TQ ch y u t p trung mi n Đông?

ủ ế ậ

- Phân tích nh ng đi u ki n t nhiên và kt-xh tác đ ng đ n s phân b công

ệ ự

ế

nghi p TQ?

ệ ở

- T i sao có s phân b khác bi t v các nông s n gi a mi n Đông và mi n Tây

ệ ề

c a TQ?

5. V n d ng m r ng:

ở ộ

Tìm hi u m i quan h VN, TQ hi n nay, quan h kinh t 2 chi u.

ế

6. H

ướ

ng d n h c t p. 1 PHÚT.

ọ ậ

- Bài t p: D a vào b ng s li u 10.1 hãy vẽ và nh n xét bi u đ th hi n s n

ố ệ

ồ ể ệ

l

ượ

ng m t s s n ph m công nghi p c a Trung Qu c qua các năm.

ộ ố ả

- Tr l i các câu h i 1,2,3 SGK và tìm hi u tr

ả ờ

ướ

c n i dung bài th c hành: Tìm

hi u s thay đ i c a n n kinh t trung Qu c.

ổ ủ

ế