CHƯƠNG 3 MÁY LÀM ĐẤT

3 - Năng suất mỏy cạp

Năng suất mỏy cạp được tớnh theo cụng thức:

q k k

, m

3

/h

Q =

3600. . .

d

tg

k T.

tx

ck

Trong đú: q - dung tớch hỡnh học của thựng cạp, m

3

k

d

- hệ số làm đầy thựng cạp

k

xt

- hệ số tơi xốp của đất

k

tg

- hệ số sử dung mỏy theo thời gian , k

tg

= 0.85  0.90

T

ck

- thời gian làm việc một chu kỳ.

l

T

ck

=

l    (  

), s

1

2

4

3

2 2vv n t

s

s

t

s

t

q

l

1

, l

2

, l

3

, l

4

- chiều dài quóng đường làm đầy, vận chuyển, xả đất và quay

về, m

v

1

, v

2

, v

3

, v

4

- tốc độ di chuyển của mỏy cạp tương ứng với cỏc quóng

đường núi trờn, m/s ;

t

s

- thời gian sang số, t

s

= 4 6 s

n

s

- số lần thay đổi số trong một chu kỳ

t

q

- thời gian quay đầu, t

q

= 15  20 s .