DÙNG NHIỀU AXIT HAY RƯỢU HƠN 4.BỔ SUNG OH- XÚC TÂC.A. B.1,2 C.2,4...
3.
Dùng nhiều axit hay rượu hơn
4.Bổ sung OH
-
xúc tâc.
A.3.
B.1,2
C.2,4
D.4
Cđu 50. Trong câc CTPT sau, C
4
H
10
O
2
, C
3
H
6
O
3
, C
3
H
8
O
3
, C
3
H
6
O
2
, Công thức năo ứng với rượu đa chức đê
no.
A. C
4
H
10
O
2
, C
3
H
8
O
3
B. C
3
H
6
O
3
, C
3
H
7
O
2
C. C
4
H
10
O
2
, C
3
H
6
O
3
D. C
3
H
7
O
2
, C
4
H
10
O
2
Cđu 51. Cho 4 kim loại Mg, Al, Zn, Cu.Chọn kim loại có tính khử yếu hơn H
2
.
A.Mg, Zn.
B.Al, Zn
C. Cu.
D.Al, Mg
Cađu 52. Hiñrat hoùa 8,4 gam etylen vôùi hieôu suaât ñát 80% thì seõ thu ñöôïc bao nhieđu gam röôïu?
A. 13,8 gam
B. 6.72 gam
C. 11,04 gam.
D. 10.05gam.
Cđu 53. Cho câc chất sau: NaCl, Ca(OH)
2
. , Na
2
CO
3
, HCl.Chất năo có thể lăm mềm nước cứng tạm thời.
A.Ca(OH)
2,
Na
2
CO
3
B. NaCl, Ca(OH)
2
C. NaCl, HCl.
D. Na
2
CO
3
, HCl.
Cđu 54. Ngđm 16,6g hỗn hợp bột gồm 2 kim loại Al vă Fe trong dung dịch HCl dư.Phản ứng xong ta thu
được 11,2 lít khí hiđro đktc. Khối lượng của Al vă Fe trong hỗn hợp đầu lần lượt lă:
A. 5,4g, 11,2 g
B.11,2g, 5,4g
C. 6,2g, 5,4g
D. 5,4g, 6,2g
Cđu 55.Cho một lâ nhôm (đê lăm sạch lớp oxit ) văo 250ml dung dịch AgNO
3
0,24M. Sau khi phản ứng
xảy ra hoăn toăn, lấy lâ nhôm ra rửa sạch, lăm sạch thấy khôi lượng lâ nhôm tăng thím 2,97g. Nồng
độ Al(NO
3
)
3
vă AgNO
3
sau phản ứng lă: (thể tích của dung dịch thay đổi kh ông đâng kể)
A. 0,04M vă 0,12M B. 0,12M vă 0,05M
C. 0,24M vă 0,08M D.0,09M vă 0,08M
Cđu 56.Trong câc oxit sau: CuO, Al
2
O
3
, SO
2
. Chất X chỉ tâc dụng với Bazơ, Chất Y chỉ tâc dụng với axit.
Chất X vă Y lần lượt lă:
A. SO
2
, CuO
B. CuO, Al
2
O
3
C. SO
2
, Al
2
O
3
D. CuO , SO
2
Cđu 57. Cho 1g sắt clorua chưa rõ hoâ trị của sắt văo dung dịch AgNO
3
dư,người ta được 1 chất kết tủa
trắng, sau khi sấy khô chất kết tủa, khói kết tủa trắng có khối lượng 2,65g.Xâc định CTPT của muối
sắt .
A.FeCl
2
B.FeCl
C.FeCl
3
D.không xâc
định được
Cđu 58.Hoă tan 10g hỗn hợp Fe vă Fe
2
O
3
bằng mọt lượng dung dịch HCl vừa đủ thu được 11,2 lít H
2
vă
dung dịch A. Cho dung dịch A tâc dụng với NaOH dư.Lấy kết tủa thu được nung trong không khí
đến khối lượng không đổi được chất rắn. Khối luợng chất răn thu được.
A. 11,2 gam.
B. 13,2 gam
C. 12,3 gam.
D. 12,1 gam.
Cđu 59. Hỗn hợp A gồm Fe
3
O
4
, Al
2
O
3
, Fe. Cho A tan trong NaOH dư được hỗn hợp chất rắn A
1
, dung
dịch B
1
, khí C
1
. Khí C
1
(dư) cho tâc dụng với A đun nóng đựoc hỗn hợp chất rắn A
2
.Hêt xâc định
câc chất có trong A
1
,B
1
,C
1
,A
2
.
A.(A
1
: Fe
3
O
4
, Fe) ; (B
1
: NaAlO
2
) ; (C
1
: H
2
) ; (A
2
: Fe, Al , Al
2
O
3
)
B. (A
1
: Fe
3
O
4
, Fe) ; (B
1
: NaAlO
2
, NaOH dư) ; (C
1
: H
2
) ; (A
2
: Fe,A
l
, Al
2
O
3
)
C. (A
1
: Fe
3
O
4
, Fe) ; (B
1
: NaAlO
2
, NaOH dư) ; (C
1
: H
2
) ; (A
2
: Fe, Al
2
O
3
) .
D. (A
1
: Fe
3
O
4
, Fe) ; (B
1
: NaAlO
2
, NaOH dư) ; (C
1
: H
2
) ; (A
2
: Fe,Al , Al
2
O
3
)
Cđu 60.Cho m g Fe văo một bình có V= 8,96 lít O
2
đktc.Nung cho đến khi phản ứng xảy ra hoăn toăn
lượng O
2
đê phản ứng hết. Phản ứng cho ra 1 oxit duy nhất FexOy vă khối lượng m của Fe đê dùng.
A.Fe
3
O
4
;16,8g
B.FeO ; 16,8g
C.Fe
2
O
3
;
16,8g
D.Fe
3
O
4
vă 33,6 gam.
Cđu 61. Bổ sung chuỗi phản ứng sau:
C
2
H
6
→
(1)
C
2
H
5
Cl
→
(2)
C
2
H
5
OH
→
(3)
C
2
H
5
ONa.
C
6
H
6
→
(4)
C
6
H
5
Br
→
(5)
C
6
H
5
OH
→
(6)
C
6
H
5
ONa
A. (1) Cl
2
, (2) H
2
O, (3) Na, (4) Br
2
, (5) Na, (6) NaOH
B. (1) Cl
2
, (2) NaOH, (3) Na, (4) Br
2
, (5) NaOH, (6) Na
C. (1) NaCl, (2) NaOH, (3) Na, (4) Br
2
, (5) NaOH, (6) Na
D. (1) Cl
2
, (2) NaOH, (3) Na, (4) HBr, (5) NaOH, (6) Na
Cađu 62. Cho caùc p.öù: (X) + ddNaOH
t
o
→
(Y) + (Z).
(T)
1500 C
o
→
(Q) +
H
2
t
o
(Y) + NaOH
raĩn
→
(T)↑ + (P).
(Q) + H
2
O
xt
→
(Z).
Chaât X laø chaât naøo sau ñađy:
A. HCOO-CH=CH
2
. B. CH
3
COO-CH=CH
2
.
C. CH
3
COOCH=CH
2
. D. CH
3
COOC
2
H
5
.
Cđu 63. Tìm phât biểu đúng trong câc biểu sau: