( 1 ĐIỂM ) CHO SX N X 7Q5;Q N X ; 131A) HÓY VIẾT TẬP HỢP A BẰN...
Bài 3 : ( 1 điểm ) Cho
S
x N x
7
q
5;
q N x
;
131
a) Hóy viết tập hợp A bằng cỏch liệt kờ cỏc phần tử .
b) Tớnh tổng cỏc phần tử của A.
ĐỀ SỐ 5Cõu 1. Viết tập hợp A cỏc số tự nhiờn lớn hơn 10 và khụng vượt quỏ 20 bằng cỏchliệt kờ cỏc phần tử.Cõu 2. Thực hiện cỏc phộp tớnh:a. 3
4
:32
+ 23
.22
b. 23
.17 - 23
.14Cõu 3.a. Tỡm x, biết: 70 - 5(x-3) = 40.b. Tớnh giỏ trị của biểu thức B = 1300 + [7(4x + 60) + 11] tại x = 10.Cõu 4.a. Tỡm ƯCLN(12,16,36) rồi tỡn ƯC(12,16,36).b. Số học sinh khối 6 từ 50 đến 100 em. Tỡm số học sinh, biết rằng số họcsinh đú xếp 6 hàng vừa đủ và xếp 11 hàng cũng vừa đủ.ĐỀ SỐ 6Đề bài
Phần I: Trắc nghiệm khách quan: (3 điểm)Em hãy khoanh tròn vào các chữ cái đứng trớc các phơng án đúng nhất.Câu 1 . Phép toán 62
: 4 . 3 + 2 . 52
có kết quả là:A .77 B . 78 C . 79 D. 80Câu 2 . Tìm số tự nhiên x biết : 15 + 5 . x = 40?A . x = 1 B . x = 2 C . x = 4D . x = 5Câu 3. Trong các tổng sau, tổng nào chia hết cho 9:A. 144 + 16 B. 144 + 17 C. 144 + 18 D. 144 + 19Câu 4 . Tập hợp các ớc của 12 là :A. Ư(12) = 1 ; 2; 3; 4 B . Ư(12) = 0 ; 1 ; 2; 3; 4; 6; 12 C. Ư(12) = 1 ; 2; 3 ;4; 6; 12 D . Cả ba kết quả đều sai.Câu 5 . ƯCLN( 4 ; 6 ; 8 ) là:A. 2 B . 4 C. 3 D. 5 Câu 6 . Khẳng định nào đúng trong các khẳng định sau:A . 80 BC ( 20 ; 30 ) B . 36 BC ( 4 ; 6 ; 8 )C . 12 BC ( 4 ; 6 ; 8 ) D . 24 BC ( 4 ; 6 ; 8 )Phần II- Tự luận: (7 điểm)Câu7. Thực hiện các phép tính: ( Tính nhanh nếu có thể)a) 4. 5
2
– 3. 2 + 33
: 32
b) 132- [116- (132 - 128)2
] Câu 8. Tìm số tự nhiên x biết:a) 6x + 39 = 5628 : 28 b*) 13 chia hết cho x - 1Câu 9 . Học sinh lớp 6C khi xếp hàng 2, hàng 3, hàng 4, hàng 8 đều vừa đủ hàng. Tìm sốhọc sinh lớp 6C, biết số học sinh lớp 6C trong khoảng từ 35 đến 60.