HAVE SOMETHING + PAST PARTICIPLECOPE WITH SOMETHING = GIẢI QUYẾT CÁI GÌ= SẮP XẾP CHO CÁI GÌ CỦA MÌNH ĐƯỢC AI ĐÓ LÀM GIÚP-> HAVE HER ASSESSMENT FORM FILLED IN = PHẢI LÀM
Câu 11: DCấu trúc bị động: have something + past participleCope with something = giải quyết cái gì= sắp xếp cho cái gì của mình được ai đó làm giúp-> Have her assessment form filled in = phải làm