Đ NH HỊ ƯỚNG PHÁT TRI N NĂNG L CỂ ỰA. NĂNG L C CHUNGỰ NĂNG L C S ...
3. Đ nh hị ướng phát tri n năng l cể ựa. Năng l c chungự Năng l c s d ng ngôn ng hoá h c.ự ử ụ ữ ọ Năng l c tính toán.ự Năng l c th c hành.ự ự Năng l c làm vi c nhóm.ự ệ Năng l c gi i quy t v n đ .ự ả ế ấ ề Năng l c v n d ng ki n th c vào đ i s ng.ự ậ ụ ế ứ ờ ố Năng l c tích h p ki n th c liên môn.ự ợ ế ứb. Năng l c chuyên bi tự ệ* Năng l c s d ng ngôn ng hoá h c:ự ử ụ ữ ọ HS bi t s d ng các kí hi u hoá h c, khái ni m hoá h c, công th c tính toán nh tính: Sế ử ụ ệ ọ ệ ọ ứ ư ố mol, kh i lố ượng, th tích.ể Bi t s d ng CTHH, PTHH, ĐLBTKL đ làm bài t p liên quan tính ch t c a oxi.ế ử ụ ể ậ ấ ủ H c sinh bi t đ c đúng tên CTHH c a oxit axit, oxit baz .ọ ế ọ ủ ơ* Năng l c th c hành hoá h c bao g m:ự ự ọ ồ HS bi t s d ng d ng c và hoá ch t đ ti n hành các thí nghi m liên quan tính ch t hoáế ử ụ ụ ụ ấ ể ế ệ ấ h c c a oxi ( TN S tác d ng v i Oọ ủ ụ ớ
2
, P tác d ng Oụ2
, s t tác d ng Oắ ụ2
, TN đi u ch Oề ế2
). Hình thành cho HS năng l c quan sát, gi i thích các hi n tự ả ệ ượng thí nghi m có liên quanệ tính ch t c a oxi qua s h tr c a giáo viên.ấ ủ ự ỗ ợ ủ* Năng l c tính toánự HS bi t s d ng ĐLBTKL, PTHH đ tính toán đế ử ụ ể ược mol, kh i lố ượng, th tích c a cácể ủ ch t tham gia và t o thành trong ph n ng hoá h c.ấ ạ ả ứ ọ Tìm ra m i liên h toán h c gi a ki n th c hoá h c và các phép toán ( các bài t p đinhố ệ ọ ữ ế ứ ọ ậ lượng)* Năng l c gi i quy t v n đ thông qua môn hoá h c và v n dung ki n th c hoá h cự ả ế ấ ề ọ ậ ế ứ ọ vào cu c s ng.ộ ố T ki n th c v oxi h c sinh gi i quy t đừ ế ứ ề ọ ả ế ược m t s tình hu ng trong th c t v n d ngộ ố ố ự ế ậ ụ vào cu c s ng nh : các tình hu ng liên quan đ n ng d ng c a oxi,s cháy.ộ ố ư ố ế ứ ụ ủ ự