MỘT VẬT TREO VÀO 1 LÒ XO L0= 20 CM THÌ TẠI VTCB LÒ XO GIÃN 4 C...
Câu 40. Một vật treo vào 1 lò xo l
0
= 20 cm thì tại VTCB lò xo giãn 4 cm. Trong quá trình dao động thì lực đàn
hồi cực đại và cực tiểu là 10 N và 6 N. Khi đó chiều dài cực đại và cực tiểu của lò xo là :
A. 25 cm và 23 cm
B. 26 cm và 24 cm C. 24 cm và 23 cm
D. 27 cm và 23 cm
Cõu 41:Một con lắc lũ xo thực hiện dao động điều hũa với tần số là 1 Hz theo phương thẳng đứng. Ở thời điểm t
= 2,5 s, con lắc cú toạ độ x =
5 2cm, đi lờn trờn với vận tốc v =
10 2cm/s. Chọn gốc toạ độ là vị trớ cõn
bằng O, chiều dương hướng xuống dưới, gốc thời gian là lỳc bắt đầu dao động. Phương trỡnh dao động của con
lắc là:
A.
x10sin(2t / 4)cm
B.
x10sin(2t/ 2)cm
C.
x10sin(2t / 2)cm
D.
x10sin(2t/ 4)cm
Cõu 42: Tại hai điểm A và B trờn mặt chất lỏng cỏch nhau 15 cm cú hai nguồn phỏt súng kết hợp dao động theo
phương trỡnh: u
1
= acos(40
t); u
2
= acos(40
t +
). Tốc độ truyền súng trờn mặt chất lỏng 40 (cm/s). Gọi E, F là
hai điểm trờn đoạn AB sao cho AE = EF = FB. Tỡm số cực đại trờn đoạn EB
.A. 6
B. 11
C. 15
D. 10
âu
43
. Một con lắc đơn đợc treo trên trần 1 thang máy tại nơi có g= 10 m/s
2
.Khi thang máy đứng yên thì nó
C
dao đọng với chu kỳ 1 s. nếu thang máy chuyển động thẳng đứng nhanh dần đều với gia tốc a= 2,5 m/s
2
lên trên
thì chu kỳ là :
A. 0,89 s
B. 1,12 s
C. 1,0 s
D.0,87 s
Cõu 44: Hai dđđh cú pt:
x
1
=5 cos(3
πt+
π
/3)(cm
)
x
2
=2
sin 3
πt
(cm
)
Chọn cõu đỳng:
A.Dao động 1 sớm pha hơn dao động 2:
π
/3 B.Dao động 1 sớm pha hơn dao động 2:
5
π
/6
C. Dao động 1 trễ pha hơn dao động 2:
π
/3 D. Dao động 1 trễ pha hơn dao động 2:
π
/3
Cõu 45: Một con lắc lũ xo dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với tần số gúc tại vị trớ cú gia tốc trọng
trường g. Khi qua vị trớ cõn bằng lũ xo gión:
2
C.
l
=
g
A. l =
ω
ω
g
B.
l
=
ω
ω
2
D.
l
=
g
g
Cõu 46:Một con lắc lũ xo gồm lũ xo cú độ cứng K = 100 N/m, vật nặng cú khối lượng m = 100g treo trờn giỏ cố
định. Con lắc dao động điều hoà với biờn độ A = 2
√2
cm theo phương thẳng đứng. Lấy g =10 m/s
2
π
2
=10. Chọn gốc toạ độ ở vị trớ cõn bằng, Tại vị trớ lũ xo gión 3cm thỡ vận tốc của vật cú độ lớn là:
A. 20
π
cm/s
B. 20 cm/s
C. 10
π
cm/s
D. 2 cm/s
Cõu 47:
Một con lắc lũ xo gồm vật m và lũ xo cú độ cứng k dao động điều hũa, khi mắc thờm vào vật m một vật khỏc cú
khối lượng gấp 3 lần m thỡ chu kỳ dao động của chỳng :
A. tăng lờn căn 3 lần
B. giảm đi 3 lần
C. tăng lờn 2 lần
D. giảm đi 2 lần
Cõu 48: Một lũ xo nhẹ đầu trờn gắn cố định, đầu dưới gắn vật nhỏ m. Chọn trục Ox thẳng đứng, gốc O ở vị trớ
cõn bằng của vật. Vật dao động điều hoà trờn Ox với phương trỡnh
x=10cos10t(cm), lấy g=10m/s
2
, khi vật ở vị
trớ cao nhất thỡ lực đàn hồi của lũ xo cú độ lớn là
A. 0(N)
B. 1,8(N)
C. 1(N)
D. 10(N)
Cõu 49: Một con lắc lũ xo gồm vật khối lượng m = 200g treo vào lũ xo cú k = 40N/m. Vật dao động theo
phương thẳng đứng trờn quĩ đạo dài 10cm, chọn chiều dương hướng xuống. Cho biết chiều dài tự nhiờn của lũ
xo (lỳc chưa treo vật nặng) là 40cm. Khi vật dao động thỡ chiều dài lũ xo biến thiờn trong khoảng nào? Lấy g =
10m/s
2
A. 40cm – 50cm
B. 45cm – 50cm C. 45cm – 55cm
D. 39cm – 49cm
Cõu
50
: Tại hai điểm A và B trờn mặt chất lỏng cú hai nguồn phỏt súng dao động theo phương thẳng đứng với
cỏc phương trỡnh lần lượt là u
1
= acos(50t + /2) và u
2
= acos(50t + ). Tốc độ truyền súng trờn mặt chất lỏng
là 1 (m/s). Một điểm M trờn mặt chất lỏng cỏch cỏc nguồn lần lượt là d
1
và d
2
. Xỏc định điều kiện để M nằm
trờn cực đại? (với m là số nguyờn)
A. d
1
- d
2
= 4m + 2 cm
B. d
1
- d
2
= 4m + 1 cm
C. d
1
- d
2
= 4m - 1 cm
D. d
1
- d
2
= 2m - 1 cm
Cõu 00: Đồ thị của một vật dao động điều hoà cú dạng như hỡnh vẽ:
Phương trỡnh cú dạng x = Acos(t + ). Biờn độ, và pha ban đầu lần
lượt là :
A. 4 cm; 0 rad.
B. 4 cm; - π/2 rad.
C. 4 cm; π/2 rad.
D. 4cm;
π
rad
Cõu 00: Ở cựng một nơi trờn trỏi đất. Khi chiều dài của con lắc đơn tăng lờn 4 lần thỡ chu kỡ của con lắc sẽ:
A. Tăng 4 lần. B. Giảm 2 lần.
C. Tăng 2 lần.
D. Giảm 4 lần.