MỘT VẬT DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA VỚI PHƠNG TRÌNH X = 8 SIN ( 5 Π T + Π/2 ) CM...

Câu 9

: Một vật dao động điều hòa với phơng trình x = 8 Sin ( 5 π t + π/2 ) cm ( thời gian t có đơn vị là giây ) thì

vận tốc cực đại của vật là:

A. V = 40cm/ s ; B. V = 0 cm/ s ; C. V = 0,4 π m/ s ; D. V = 5 π cm/ s

Cõu

10

: Một vật dao động điều hoà trên trục Ox nằm ngang , khi vận tốc của vật đạt cực đại thì vật :

A) ở biên bên trái B) ở biên bên phải . C)đang qua vị trí cân bằng D) ở 2 vị trí biên .

Cõu 11 : Một vật thực hiện đồng thời 2 D Đ ĐH cựng phương , cựng tần số :

x

1

= 2 cos (5

t + 2

) (cm) ; x

2

= 2 cos 5

t (cm); Vận tốc của vật tại t = 2 (s) là :

A. 10

(cm / s) B. - 10

(cm / s) C.

(cm / s) D . -

(cm / s)

Cõu 12 : Một vật thực hiện đồng thời 2 D Đ ĐH cựng phương , cựng tần số f = 4 (Hz) , cựng biờn độ

A

1

= A

2

= 5 (cm) và cú độ lệch pha

= 3

(rad). Gia tốc của vật khi cú vận tốc v = 40

cm/s

A.

8

2

( m / s

2

) B.

16

2

( m / s

2

) C.

32

2

( m / s

2

) D.

320 ( m / s

2

)

t

x

2 (

)

0,1 50

Cõu 13 : Cho một súng ngang cú phương trỡnh súng là u= 8cos

mm,trong đú x tớnh bằng cm, t tớnh

bằng giõy. Bước súng là

A.

 

0,1m

B.

 

50cm

C.

 

8mm

D.

 

1m

Cõu 14 : Một súng truyền trờn sợi dõy đàn hồi rất dài với tần số 500 Hz, người ta thấy khoảng cỏch giữa hai

điểm gần nhau nhất dao động cựng pha là 80cm. Vận tốc truyền súng trờn dõy là.

A. v = 400 cm/s.

B. v = 16 m/s.

C. v = 6,25 m/s.

D. v = 400 m/s.

Cõu 15 : Một vật thực hiện đồng thời 2 D Đ ĐH cựng phương , cựng tần số f = 10 (Hz) , biờn độ : A

1

= 7 (cm) ;

(rad). Vận tốc của vật ứng với li độ x= 12 (cm) là :

A

2

= 8 (cm) cú độ lệch pha

= 3

A.

10

( m / s) B .

( m / s) C.

10

( cm / s) D.

( cm / s)

Cõu 16 : Một vật thực hiện đồng thời 2 D Đ ĐH cựng phương , cựng tần số x

1

, x

2

7

6

x

1

= 5 cos (

t + 6

) (cm) ; x = 3cos (

t +

) (cm) . Phương trỡnh x

2

là :

) (cm)

) (cm) B. x

2

= 8cos (

t + 6

A. x

2

= 2cos (

t + 6

) (cm) D. x

2

= 2 cos(

t +

C. x

2

= 8 cos (

t +

) (cm)

Cõu 17:Súng ngang truyền trờn mặt chất lỏng với tần số f = 100Hz. Trờn cựng phương truyền súng ta thấy 2 điểm

cỏch nhau 15cm dao động cựng pha nhau. Biết tốc độ súng này nằm trong giới hạn từ 2,8m/s 3,4m/s. Tốc độ

truyền súng là:

A. 2,8m/s

B. 3m/s

C. 3,1m/s

D. 3,2m/s

Cõu 18: Một vật nhỏ thực hiện dao động điều hũa theo phương trỡnh x 10sin(4πt π) (cm) t tớnh bằng giõy.

Động năng của vật đú biến thiờn với chu kỡ bằng

A. 0,50 s. B. 1,50 s. C. 0,25 s. D. 1,00 s.

Cõu 19 : Cho hai dao động điều hũa cựng phương, cựng tần số, cựng biờn độ và cú cỏc pha ban đầu là π/3và

-π/6. Pha ban đầu của dao động tổng hợp hai dao động trờn bằng

A. π/12

.

B. π/6

. C. – π/2

. D. π/4

Cõu 20: li độ và vận tốc trong dao động điều hoà luụn dao động

A. lệch pha

π

2

B. ngược pha

C. lệch pha

π

3

D. cùng pha

Cõu 21: con lắc lò xo dao động điều hoà chu kì 0,5s. Nếu tăng biên độ lên 2 lần thì chu dao động là:

A. 0,25s

B. 0,5s

C. 1s

D. 2s

Cõu 22: Trong hiện tượng giao thoa súng nước, hai nguồn súng kết hợp cựng pha cú tần số f = 15 Hz, tốc độ

súng v = 30 cm/s. M cỏch 2 nguồn khoảng d

1

, d

2

nào sau đõy để cú biện độ cực đại?

A. d

1

= 25 cm ; d

2

= 20 cm B. d

1

= 25 cm ; d

2

= 21 cm

C. d

1

= 25 cm ; d

2

= 22 cm D. d

1

= 20 cm ; d

2

= 25 cm

Cõu 23: Trờn mặt nước nằm ngang cú hai nguồn kết hợp S

1

và S

2

dao động cựng pha theo phương thẳng đứng

với cựng biờn độ a khụng đổi trong quỏ trỡnh truyền súng. Khi đú biờn độ dao động tại trung điểm đoạn S

1

S

2

là :

A. a

B. 2a

C. 0

D. a/2

Cõu 24:Trong một thớ nghiệm về giao thoa súng trờn mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động cựng pha,

cựng tần số f = 16Hz. Tại một điểm M trờn mặt nước cỏch cỏc nguồn A, B những khoảng d

1

= 30cm, d

2

=

25,5cm, súng cú biờn độ cực đại. Giữa M và đường trung trực AB cú hai dóy cực đại khỏc. Tốc độ truyền súng

trờn mặt nước là:

A. 34cm/s. B. 24cm/s.

C.44cm/s. D.60cm/s.

Cõu 25: tại nơi cú gia tốc trọng trường g= 9,8 m/s

2

, một con lắc đơn dao động điều hoà với chu kỡ

2

π

7

s.

chiều dài con lắc đơn đú là:

A. 20cm

B. 2mm

C. 2cm

D. 2m

Cõu 26:

Một vật dao động điều hũa cú chu kỡ là T. Nếu chọn gốc thời gian t = 0 lỳc vật qua vị trớ cõn bằng, thỡ trong nửa

chu kỡ đầu tiờn, vận tốc của vật bằng khụng ở thời điểm

A. t = T/8.

B. t = T/4.

C. t = T/6.

D. t = T/2

Cõu 27: Một vật nhỏ hỡnh cầu khối lượng 400g được treo vào lũ xo nhẹ cú độ cứng 160N/m. Vật dao động điều

hũa theo phương thẳng đứng với biờn độ 10cm. Vận tốc của vật khi qua vị trớ cõn bằng cú độ lớn là

A. 4 (m/s). B. 200 (m/s). C. 2 (m/s). D. 6,28 (m/s).