3.3,1K) BÀI TOÁN 11

11,3.3,1

k)

Bài toán 11: Điền số thích hợp vào chỗ trống

x

2

3

10

−2

−3

1

0

1,1

0,5

3

2

x

2

4

9

x

4

9

−4

1

0

1,21

1,44

0,25

−25

4

9

x

2

3

Bài toán 12: Sắp xếp các số sau:

−2,15

;−3

;

0

;−

3

;

13

7

;

33

12

;

8

a. Theo thứ tự từ nhỏ đến lớn

b. Theo thứ tự từ nhỏ đến lớn của các giá trị tuyệt đối của chúng.

Bài toán 13: Tính căn bậc hai của các số sau

a.

6400

e.

36

25

i.

0.16

n.

169

b.

81

f.

40000

k.

100

49

o.

−225

c.

0,09

g.

144

l.

16

64

p.

225

d.

0,16

h.

(−7)

2

m.

0,09

121

q.

6

2

Bài toán 14: Tim bình phương của mỗi số sau đây:

a)

5

c)

3

e)

11

g)

3

2

b)

7

2

d)

5

f)

7

2

h)

2,5

2

Bài toán 15: So sánh:

9

2

2

5

35

4 và

4

i)

a)

7

49

16

k) 5 6 và 6 5

25

25

b)

2

5

35

l) 7

15

và 7

7

49 và

c)

d)

48

120

và 18

m) 17

5 1

và 45

e)

2

11

và 3

5

n) 13 và 170

f)

21

5

và 20

6

o) 15 và 226

g) 4

33

và 29

14

p) 6 và 3

h)

23

15

và 91

q) 12 và 17

Bài toán 16: Tính giá trị của biểu thức

 

5 4

e.

0,35

52,7

 

 

7,35

 

 

4,3

a.

1 3

2 1

. 4

 

b.

49

5

2

5. 144 3.

9

4

f.

45,7

5,7

 

 

5,75

 

 

0,75

5

8

16