CHO3,25G KẼMTÁC DỤNG VỚI 7,3GBÀI TẬP 3

Bài 3 cho3,25g kẽmtác dụng với 7,3gBài tập 3:HCLsinh ra Vthể tích chất khí Viết PTHH?Zn+ 2HCL ZnCL

2

+H

2

Kẽm d hay a xít d?Tính khối lợng 1 2 1 1chất d?Số molZn= 3,25/65=0,05molTính thể tích khí H?Số mol HCL= 7.3/36,5=0,2molNgời ta cho biết 2 đại lợngchất tham giâhỹ tính tỷ lệđể biết chất nào d0,05/1và 0,2/1 chứng tỏ Zn tác Xét tỷ lệdụng hếtHCLd0,05/1và 0,2/10,05<0,2 Zn tác dụng hết HCL d

Tính các chất theo ZntheoPTHHnHCL= 0,1molnHCLd=0,2-0,1=0,1molGọi HS làm phần cmHCL=0,1.36.5=3,65g4/ Củng cố: khi làm bài tập tính theo nH=0.05molpthhphảI định hớng cách giảiVH= 22,4.0,05= 1,12lKhi gặp bài biết có 2 chất tham gia thì phảI tính tỷ lệ xem chất nào tác Bài tập về nhàdụng hết chất nào còn dCho mẩu Na vào nơcsau phản ứngthuđợc3,36l khí ỏ đktctính khối lợng NaOH sinh ra? Tiết 4: DANG BAI TÂP TINH THEO PTHH CO NÔNG ĐÔ MOL/LI/ Mục tiêu cần đạt 1/ Kiến thức: Củng cố cho HS cách làm bài tập tính theo PTHHliên quan đến nồng độ mol/l 2/ Kỹ năng: Rèn kỹ năng viết pTHHvà bài tập tính theo PTHHcó liên quan 3/ TháI độ:Giúp HS có ý thức học tập tích cứusay mê nghiên cứu môn họcII/Chuẩn bị GV Nội dung ôn tập HS Ôn lại các kiến thức liên quan đến nồngđộ mol/lIII/ Hoạt động của thầy và tròHoạt động của thầy và trò Nội dung cơ bản 1/Ôn định tổ chức2/ Kiểm tra : xen kẽ trong giờHS nhắc lại các bớc giảI bài tập tính 3/ Bài mớiGVDạng bài tập tính theo PTHH Em theo PTHHhãy nhắc lại bớc làm bài tậptính theo PTHHHS nhắc lại các bớc làm bài tập tính GV cho HS nhắc lại các công thức Bài tập 1tnhs nồng độ mol/lC

M=

n/V(l)Bài tập 1: cho 2,24lkhí(đktc)CO

2

tác dụng vừa đủvới 100mld dKOH tạo PTHHthành muối CO

2

+ 2KOH K

2

CO

3

+ H

2

O Tính nồng độ mol/l của d dKOHđã 1 2 1 1dùng Tính nồng độ mol/lcủa muối sau nCO

2

= 2,24/22,4=0,1molphản ứng biết rằng thể tích thay đổi không đáng kểnKOH=2nCO

2

=0,2 mol GV cho HS viết PTHHtính số molKOH?C

M

(d dKOH)=0,2/0,1=2MTính nồng độ KOH?n K2CO3=0,1molVì thể tích thay đổi không đáng kểGV em nhớ đổi ĐVthể tichV d d sau phảnv ứng= o,1lGV hớng dẫn HS làm phần bC

M

=0,1/0,1=1MTheo PTHHnK

2

CO

3

= nCO

2

=?Bài tập 2 Bài tập 2: Cho 200ml d d HCL 2M trung hòa vừa đủ với 200ml d d NaOHTính nồng độ mol/l của d d NaOH Tính nồng độ mol/l của d d thu đợc HCL+ NaOH NaCL+ H

2

Osau phản ứng1 1 1 1GV cho HS viết PTHHNhớ đổi ĐV thể tíchMuốn tính nồng độ mol/l ta cần biết nHCL= 0,2.2=0,4molđại lợng nào?HS ta cần biết n và VV (d d)= 0,2+0,2=0,4lHãy tính n của HCL?nNaCL= nHCL=0,4molTính thể tích sau phản ứng?C

M

=0,4/0,4= 1MTính số mol NaCL?Vậy nồng độ d d sau phản ứng là 1MTính nồngđộ của d d sau phản ứng?4/ Củng cốKhi làm bài tập tính theo PTHHcó nồng độ mol/l chú ý phản ứng giữa Hòa tan 1 lợng sắt vào 500ml d d chất rắn hoặc chất khí với 1 d d thì H

2

SO

4

vừa đủ sau phản ứng thu đợc Vd d sau phản ứng = V đ phản ứng3,36 l khí đktc 5/ Hớng dẫn về nhàNồng độ của d d H

2

SO

4

làXem lại cách làm bài tậptính nồng độA 3M B3,2 Mmol/lvà nồng độ %C 2,9M D 4M Tiết 5 ÔN TÂP DANG BAI TÂP TINH THEO PTHH CO NÔNG Độ PHÂN TRĂM I/ Mục tiêu cần đạt- 1/ Kiến thức: Củng cố cho HScách làm bài tậptính theo PTHH có nồng độphần trăm -2/ Kỹ năng:Rèn kỹ năng viết PTHHvà cách làm bài tập tính theo PTHHcó liên quan đến nồng độ phần trăm 3/ TháI độ:Giáo dục tính tự tin ,sự say mê nghiên cứumôn họcII/ Chuẩn bịGV Nội dung ôn tậpHS Xem lại dạng bài tậptính theo pTHHliên quan đến nồng độphần trăm1/ ổn định tổ chức2/ kiểm tra: xen kẽ trong giờ 3/ bài mới Công thức tính GV : đây là dạng bài tậptính theo C%= mct/md d.100%PTHHcó liên quan đến nồng độ %Hãy nêu công thức tính?C%= mct/md d.100% Bài tập vận dụng