MỘT MẠCH DAO ĐỘNG GỒM CUỘN DÕY CÚ ĐỘ TỰ CẢM L = 0,2H VÀ TỤ ĐIỆN CÚ Đ...

1/6C. x10cos(t /3)(cm). D. x5cos(2t/3)(cm).Cõu 8: Cho một cuộn cảm thuần L và hai tụ điện C

1

, C

2

(với C

1

> C

2

). Khi mạch dao động gồm cuộn cảm với C

1

và C

2

mắc nốitiếp thỡ tần số dao động của mạch là 50MHz, khi mạch gồm cuộn cảm với C

1

và C

2

mắc song song thỡ tần số dao động của mạchlà 24MHz. Khi mạch dao động gồm cuộn cảm với C

1

thỡ tần số dao động của mạch làA. 25 MHz. B. 35 MHz. C. 30 MHz. D. 40 MHz.Cõu 9: Một con lắc lũ xo nằm ngang gồm vật nặng khối lượng 100g và lũ xo nhẹ cú độ cứng 100 /N m. Lấy  

2

10. Vậtđược kớch thớch dao động điều hũa dọc theo trục của lũ xo, khoảng thời gian nhỏ nhất giữa hai lần động năng bằng ba lần thế nănglà:A. 1/30 s. B. 1/60 s. C. 1/20 s. D. 1/15 s.Cõu 10: Trong cỏc hành tinh sau đõy của hệ Mặt Trời thỡ hành tinh nào khụng cú vệ tinh?A. Mộc tinh. B. Kim tinh. C. Thổ tinh. D. Trỏi Đất.Cõu 11: Giả sử ban đầu cú một mẫu phúng xạ X nguyờn chất, cú chu kỳ bỏn ró T và biến thành hạt nhõn bền Y. Tại thời điểm t

1

tỉ lệ giữa hạt nhõn Y và hạt nhõn X là k. Tại thời điểm t

2

 t

1

2T thỡ tỉ lệ đú làA. k + 4. B. 4k/3. C. 4k+3. D. 4k.Cõu 12: Mạch dao động LC thực hiện dao động điện từ tự do với điện ỏp cực đại trờn tụ là 12V. Tại thời điểm điện tớch trờn tụ cúgiỏ trị q6.10

9

C thỡ cường độ dũng điện qua cuộn dõy là i3 3mA. Biết cuộn dõy cú độ tự cảm 4mH . Tần số gúc củamạch là:A. 25.10

5

rad/s. B. 5.10

4

rad/s. C. 5.10

5

rad/s. D. 25.10

4

rad/s.Cõu 13: Một phụtụn cú năng lượng  , truyền trong một mụi trường với bước súng . Với h là hằng số Plăng, c là vận tốc ỏnhsỏng truyền trong chõn khụng. Chiết suất tuyệt đối của mụi trường đú là:A. n hc /( ) . B. n/( )hc . C. n c /( h ). D. n c /( ) .Cõu 14: Tốc độ truyền õm trong một mụi trường sẽ:A. tăng khi độ đàn hồi của mụi trường càng lớn. B. cú giỏ trị cực đại khi truyền trong chõn khụng.C. cú giỏ trị như nhau với mọi mụi trường. D. giảm khi khối lượng riờng của mụi trường tăng.Cõu 15: Trong thớ nghiệm Y-õng, nguồn S phỏt bức xạ đơn sắc , màn quan sỏt cỏch mặt phẳng hai khe một khoảng khụng đổiD, khoảng cỏch giữa hai khe S

1

S

2

= a cú thể thay đổi (nhưng S

1

và S

2

luụn cỏch đều S). Xột điểm M trờn màn, lỳc đầu là võn sỏngbậc 4, nếu lần lượt giảm hoặc tăng khoảng cỏch S

1

S

2

một lượng a thỡ tại đú là võn sỏng bậc k và bậc 3k. Nếu tăng khoảng cỏchS

1

S

2

thờm 2a thỡ tại M là:TrangA. võn tối thứ 9 . B. võn sỏng bậc 9. C. võn sỏng bậc 7. D. võn sỏng bậc 8.Cõu 16: Điều nào sau đõy là chưa đỳng khi núi về quang điện trở?A. Quang điện trở cú thể dựng thay thế cho tế bào quang điện.B. Quang điện trở là một điện trở mà giỏ trị điện trở của nú cú thể thay đổi theo nhiệt độ.C. Khi khụng được chiếu sỏng thỡ điện trở của quang điện trở vào khoảng 10

6

.D. Bộ phận chớnh của quang điện trở là lớp bỏn dẫn cú gắn hai điện cực.Cõu 17: Cho đoạn mạch RLC, đặt vào đoạn mạch điện ỏp xoay chiều u U 2 cos100 ( )t V . Khi giỏ trị hiệu dụng U = 100 V,thỡ cường độ dũng điện trong mạch trễ pha hơn điện ỏp là / 3 và cụng suất tỏa nhiệt của đoạn mạch là 50 W. Khi điện ỏp hiệudụng U100 3V , để cường độ dũng điện hiệu dụng khụng đổi thỡ cần ghộp nối tiếp với đoạn mạch trờn điện trở R

0

cú giỏ trị:A. 50. B. 100. C. 200. D. 73, 2.Cõu 18: Biện phỏp nào sau đõy khụng gúp phần tăng hiệu suất của mỏy biến ỏp?A. Dựng lừi sắt cú điện trở suất nhỏ.B. Dựng lừi sắt gồm nhiều lỏ sắt mỏng ghộp cỏch điện với nhau.C. Dựng dõy cú điện trở suất nhỏ làm dõy quấn biến ỏp.D. Đặt cỏc lỏ sắt của lừi sắt song song với mặt phẳng chứa cỏc đường sức từ.Cõu 19: Năng lượng ion hoỏ của nguyờn tử hiđrụ ở trạng thỏi cơ bản là năng lượngA. cực đại của phụtụn phỏt ra thuộc dóy Laiman. B. E

n

, khi n lớn vụ cựng.C. của nguyờn tử ở trạng thỏi cơ bản. D. của phụtụn cú bước súng ngắn nhất trong dóy Pasen.Cõu 20: Một mỏy phỏt điện xoay chiều cú điện trở trong khụng đỏng kể. Mạch ngoài là cuộn cảm thuần nối tiếp với ampe kếnhiệt cú điện trở nhỏ. Khi rụto quay với tốc độ gúc 25rad s/ thỡ ampe kế chỉ 0,1A. Khi tăng tốc độ quay của rụto lờn gấp đụi thỡampe kế chỉ:A. 0,1 A. B. 0,05 A. C. 0,2 A. D. 0,4 A.Cõu 21: Mắc động cơ ba pha vào mạng điện xoay chiều ba pha, cảm ứng từ của từ trường do mỗi cuộn dõy gõy ra tại tõm cú đặcđiểm:A. độ lớn khụng đổi và quay đều quanh tõm. B. quay biến đổi đều quanh tõm.C. phương khụng đổi, giỏ trị biến thiờn điều hũa. D. độ lớn khụng đổi.Cõu 22: Dưới tỏc dụng của bức xạ , hạt nhõn C12 biến thành 3 hạt  . Biết m

4,0015u, m

C

11,9968u,1u931,5MeV c/

2

, h6,625.10

34

Js, c3.10

8

m s/ . Bước súng dài nhất của photon  để phản ứng cú thể xảy ra là:A. 2,96.10

-13

m. B. 2,96.10

-14

m. C. 3,01.10

-14

m. D. 1,7.10

-13

m.Cõu 23: Một bệnh nhõn điều trị bằng đồng vị phúng xạ, dựng tia  để diệt tế bào bệnh. Thời gian chiếu xạ lần đầu là  t 20phỳt, cứ sau 1 thỏng thỡ bệnh nhõn phải tới bệnh viện khỏm bệnh và tiếp tục chiếu xạ. Biết đồng vị phúng xạ đú cú chu kỳ bỏn ró T= 4 thỏng (coi  t T) và vẫn dựng nguồn phúng xạ trong lần đầu. Hỏi lần chiếu xạ thứ 3 phải tiến hành trong bao lõu để bệnhnhõn được chiếu xạ với cựng một lượng tia  như lần đầu?A. 40 phỳt. B. 24,2 phỳt. C. 20 phỳt. D. 28,2 phỳt.Cõu 24: Chiếu bức xạ cú bước súng  vào catốt của tế bào quang điện, dũng quang điện sẽ triệt tiờu khi đặt hiệu điện thế hóm

h

4 .UV Nếu đặt vào hai cực của tế bào quang điện điện ỏp xoay chiều u8cos(100 ) ( )t V thỡ thời gian mà dũng điện chạyqua tế bào trong một phỳt là:A. 30 s. B. 20 s. C. 45 s. D. 40 s.Cõu 25: Trong dao động điều hoà của một vật thỡ tập hợp ba đại lượng nào sau đõy là khụng đổi theo thời gian?A. Biờn độ, tần số, gia tốc. B. Lực phục hồi, vận tốc, cơ năng dao động.C. Biờn độ, tần số, cơ năng dao động. D. Động năng, tần số, lực hồi phục.Cõu 26: Trong thớ nghiệm giao thoa ỏnh sỏng Y-õng, nguồn S phỏt đồng thời ba bức xạ cú bước súng  

1

400nm;    . Giữa hai võn sỏng gần nhau nhất cựng màu với võn trung tõm cũn quan sỏt thấy cú bao nhiờu loại võn

2

500nm;

3

750nmsỏng?A. 4. B. 7. C. 5. D. 6.Cõu 27: Súng ngang khụng truyền được trong cỏc chấtA. rắn và khớ. B. lỏng và khớ. C. rắn và lỏng. D. rắn, lỏng và khớ.Cõu 28: Trong thớ nghiệm giao thoa Y-õng, nguồn S phỏt bức xạ cú bước súng 500nm, khoảng cỏch giữa hai khe 1,5mm, mànquan sỏt E cỏch mặt phẳng hai khe 2, 4m. Dịch chuyển một mối hàn của cặp nhiệt điện trờn màn E theo đường vuụng gúc với haikhe, thỡ cứ sau một khoảng bằng bao nhiờu kim điện kế lại lệch nhiều nhất?A. 0,6 mm. B. 0,8 mm. C. 0,4 mm. D. 0,3 mm.Cõu 29: Katốt của tế bào quang điện cú cụng thoỏt 1,5eV, được chiếu bởi bức xạ đơn sắc. Lần lượt đặt vào tế bào, điện ỏp

AK

3UVU'

AK

15V , thỡ thấy vận tốc cực đại của elờctrụn khi đập vào anốt tăng gấp đụi. Giỏ trị của  là:A. 0, 259m. B. 0,795m. C. 0, 497m. D. 0, 211m.Cõu 30: Cho hai dao động điều hũa cựng phương với phương trỡnh x

1

Acos(t

1

)x

2

Acos(t

2

). Kết quả nàosau đõy khụng chớnh xỏc khi núi về biờn độ dao động tổng hợp A

0

:A. A

0

A 2, khi

2



1

/ 2. B. A

0

A(2 3), khi

2



1

/ 6.C. A

0

A, khi

2



1

2 / 3 . D. A

0

A 3, khi

2



1

/ 3.Cõu 31: Đặt điện ỏp xoay chiều u U 2 cos(100 )t V vào đoạn mạch RLC. Biết R100 2, tụ điện cú điện dung thay đổiđược. Khi điện dung tụ điện lần lượt là C

1

25/ ( F)C

2

125/ 3 ( F) thỡ điện ỏp hiệu dụng trờn tụ cú cựng giỏ trị. Đểđiện ỏp hiệu dụng trờn điện trở R đạt cực đại thỡ giỏ trị của C làA. C100 / 3 ( F). B. C50 / ( F). C. C20 / ( F). D. C200 / 3 ( F).Cõu 32: Một con lắc đơn đang thực hiện dao động nhỏ, thỡA. khi đi qua vị trớ cõn bằng lực căng của sợi dõy cú độ lớn bằng trọng lượng của vật.B. gia tốc của vật luụn vuụng gúc với sợi dõy.C. khi đi qua vị trớ cõn bằng gia tốc của vật triệt tiờu.D. tại hai vị trớ biờn gia tốc của vật tiếp tuyến với quỹ đạo chuyển động.Cõu 33: Một chất điểm dao động điều hoà trờn trục Ox cú vận tốc bằng 0 tại hai thời điểm liờn tiếp t

1

1,75st

2

2,5s, tốcđộ trung bỡnh trong khoảng thời gian đú là 16cm s/ . Toạ độ chất điểm tại thời điểm t0A. -8 cm B. -4 cm C. 0 cm D. -3 cmCõu 34: Một con lắc đơn gồm vật nặng khối lượng 100g, dao động điều hoà với chu kỳ 2 s. Khi vật đi qua vị trớ cõn bằng lựccăng của sợi dõy là 1,0025N. Chọn mốc thế năng ở vị trớ cõn bằng, lấy g10 /m s

2

,  

2

10. Cơ năng dao động của vật là:A. 25. 10

-3

J. B. 25. 10

-4

J. C. 125.10

-5

J. D. 125. 10

-4

J.Cõu 35: Trong mỏy phỏt điện xoay chiều 3 pha, cú suất điện động cực đại là E

0

, khi suất điện động tức thời ở cuộn 1 triệt tiờu thỡsuất điện động tức thời trong cuộn 2 và 3 tương ứng làA. E

0

3 / 2;  E

0

3 / 2. B. E

0

/ 2;  E

0

3 / 2. C. E

0

/ 2; E

0

/ 2. D. E

0

; E

0

.Cõu 36: Một tia sỏng trắng hẹp chiếu tới bể nước sõu 1, 2m, với gúc tới 45

0

. Biết chiết suất của nước đối với ỏnh sỏng đỏ và ỏnhsỏng tớm lần lượt là n

d

 2, n

t

 3. Độ dài của vệt sỏng in trờn đỏy bể là:A. 15,6 cm. B. 17cm. C. 60 cm. D. 12,4 cm. trong lũng ống dõy biến thiờn điềuCõu 37: Trong mạch dao động LC, cường độ điện trường Egiữa hai bản tụ và cảm ứng từ BhũaA. cựng pha. B. vuụng pha. C. cựng biờn độ. D. ngược pha.Cõu 38: Tại hai điểm A và B trờn mặt nước cỏch nhau 8 cm cú hai nguồn kết hợp dao động với phương trỡnh:uuacost cm , tốc độ truyền súng trờn mặt nước là 30cm s/ . Xột đoạn thẳng CD = 4cm trờn mặt nước cú chung

1

2

40 ( )đường trung trực với AB. Khoảng cỏch lớn nhất từ CD đến AB sao cho trờn đoạn CD chỉ cú 3 điểm dao dộng với biờn độ cực đạiA. 3,3 cm. B. 6 cm. C. 8,9 cm. D. 9,7 cm.Cõu 39: Cho ba linh kiện: điện trở thuần R60, cuộn cảm thuần L và tụ điện C. Lần lượt đặt điện ỏp xoay chiều cú giỏ trịhiệu dụng U vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp RL hoặc RC thỡ biểu thức cường độ dũng điện trong mạch lần lượt lài  t  A i

2

 2 cos(100t7 /12)( ) A . Nếu đặt điện ỏp trờn vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp

1

2 cos(100 /12)( )thỡ dũng điện trong mạch cú biểu thức:A. i2 2 cos(100t/ 3)( )A B. i2cos(100t/ 3)( )AC. i2 2 cos(100t/ 4)( )A D. i2cos(100t/ 4)( )ACõu 40: Cho prụtụn cú động năng K

P

2,5MeV bắn phỏ hạt nhõn

3

7

Li đứng yờn. Biết m

p

1,0073u, m

Li

7,0142u,