4-3-2> Yêu cầu chung:
-Nền đường phải đảm bảo luôn luôn ổn định toàn khối ,nghĩa là kích thước hình
học và hình dạng nền đường không bị phá hoại .Hiện tượng mất ổn định toàn khối
chủ yếu là do sụt lở mái ta luy(H 4-3).
- Nền đường phải đảm bảo có đủ cường độ nhất định ,tức là đủ độ bền khi chịu cắt
trượt và không bị biến dạng nhiều ( hay không được tích luỹ biến dạng ) dưới tác
dụng của áp lực bánh xe chạy qua.
-Nền đường phải đảm bảo ổn định về cường độ ,nghĩa là cường độ nền đường
không được thay đổi theo thời gian ,theo khí hậu ,theo thời tiết một cách bất lợi .
H4-3
Mặt trượt
Mặt trượt đất trụt lấp đường
Trượt ta luy nền đắp Trượt ta luy đào
Trượt trên sườn dốc
Trồi
Trượt trồi trên nền yếu
Trụt lở
Lún sụt trên nền yếu
Đ 4-4
Đất dùng trong xây dựng nền đường
Đất là vật liệu chủ yếu để xây dựng nền đường.Tính chất và trạng thái của
đất ( độ ẩm và độ chặt của đất ) ảnh hưởng rất lớn đến cường độ và mức độ ổn định
của nền đường.
Kích cỡ hạt đất ảnh hưởng lớn đến tính chất của đất ,cỡ hạt đất càng lớn thì
cường độ càng cao ,tính mao dẫn thấp ,thoát nước tốt ,ít hoặc không bị nở khi ngập
nước ,khi khô thì không bị hoặc ít bị co lại ( tính ổn định nước tốt ),tuy nhiên nó lại
có nhược điểm là tính dính và tính dẻo kém
Cỡ hạt đất nhỏ thì các tính chất trên sẽ hoàn toàn ngược lại
Do có ảnh hưởng lớn và quan trọng như vậy nên trong ngành xây dựng
đường cũng thường dựa vào thành phần hạt để phân loại đất và chỉ rõ khả năng sử
dụng các loại đất trong xây dựng nền đường ( Bảng 8-1 ; 8-2 ; 8-3 )
Bảng 8-1: Phân loại hạt đất theo kích cỡ
Tên hạt Kích cỡ hạt (mm) Tên hạt Kích cỡ hạt (mm)
Cuội 100-40 Cát : to 2-1
Sỏi: rất to 40-20 vừa 1-0,5
to 20-10 nhỏ 0,5-0,25
vừa 10-4 rất nhỏ(mịn) 0,05-0,01
bé 4-2 Bụi: to 0,05-0,01
nhỏ 0,01-0,005
sét <0,005
Bảng 8-2: Phân loại cát
Khả năng sử dụng để xây
Chỉ số
Loại cát Tỷ lệ hạt theo kích cớ
( % khối lượng)
dẻo
dựng nền đường
Cát sỏi hạt 2mm chiếm25-50% 1 Rất thích hợp nhưng phải có
lớp bọc mái ta luy
Cát to hạt 0,5mm chiếm50% 1 Thích hợp nhưng phải có lớp
bọc mái ta luy
Cát vừa hạt 0,25 chiếm 50% 1 nt
Cát nhỏ hạt 0,1 chiếm 75% 1 nt
Cát bụi hạt 0,05 chiếm 75% 1 ít thích hợp
Bảng 8-3: Phân loại đất dính
Loại đất Tỷ lệ hạt cát(2-0,05mm)có
Khả năng sử dụng
trong đất(% khối lượng)
để xây dựng nền
đường
á cát nhẹ hạt to >50 1-7 rất thích hợp
á cát nhẹ >50 1-7 thích hợp
á cát bụi 20-50 1-7 ít thích hợp
á cát bụi nặng <20 1-7 không thích hợp
á sét nhẹ >40 7-12 thích hợp
á sét nhẹ bụi <40 7-12 ít thích hợp
á sét nặng >40 12-17 thích hợp
á sét nặng bụi <40 12-17 ít thích hợp
sét nhẹ >40 17-27 thích hợp
sét bụi không quy định 17-27 ít thích hợp
sét béo nt >27 không thích hợp
Bạn đang xem 4- - Giáo trình môn: Thiết kế đường ô tô