HÌNH BÌNH HÀNH, HÌNH CH NH T, HÌNH THOI, HÌNH VUÔNGỮ Ậ­ BI T Đ NH ...

4. Hình bình hành, hình ch  nh t, hình thoi, hình vuông

­ Bi t đ nh nghĩa, các tính ch t c a hình bình hành, hình ch  nh t, hình thoi, hình

ế

ấ ủ

 

vuông.

­ Bi t cách v  hình bình hành, hình ch  nh t, hình thoi, hình vuông. 

ế

­ Bi t ch ng minh m t t  giác là hình bình hành, hình ch  nh t, hình thoi, hình vuông.

ế

ộ ứ

­ V n d ng đ

ượ

c đ nh nghĩa, các tính ch t, d u hi u nh n bi t hình bình hành, hình

ế

 

ch  nh t, hình thoi, hình vuông đ  gi i các bài t p v  tính toán, ch ng minh đ n gi n.

ể ả

ơ

­ V n d ng đ

ượ

c các ki n th c v  hình ch  nh t vào tam giác (tính ch t trung tuy n

ế

ế

 

ng v i c nh huy n c a tam giác vuông, nh n bi t tam giác vuông nh  trung tuy n).

ớ ạ

ế

ế

­ Nên làm các bài t p 44; 45; 60; 61; 73; 75; 79; 81 SGK.