CHO BẢNG SỐ LIỆU

Câu 36. Cho bảng số liệu:

SẢN LƯỢNG THỦY SẢN NƯỚC TA

(Đơn vị: nghìn tấn)

Năm 2005 2009 2010 2014

Khai thác 1 987,9 2 280,5 2 414,4 2 920,4

Nuôi trồng 1 478,9 2 589,8 2 728,3 3 412,8

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam, 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016)

Nhận xét nào sau đây đúng về sản lượng thủy sản nước ta giai đoạn 2005 – 2014?

A. Khai thác tăng, nuôi trồng giảm. B. Nuôi trồng tăng, khai thác giảm.

C. Nuôi trồng tăng nhanh hơn khai thác. D. Khai thác tăng nhanh hơn nuôi trồng.