Câu 16: Cho bảng số liệu
SẢN LƯỢNG THỦY SẢN NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 - 2015
(Đơn vị: Nghìn tấn)
Năm Tổng số Chia ra
Khai thác Nuôi trồng
2005 3466,8 1987,9 1478,9
2010 5142,7 2414,4 2728,3
2013 6019,7 2803,8 3215,9
2015 6549,7 3036,4 3513,3
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Theo bảng số liệu trên, nhận xét nào sau đây không đúng về tỉ trọng sản lượng thủy sản nước ta trong
giai đoạn 2005 - 2015?
A. Tỉ trọng sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng chậm hơn khai thác.
B. Sản lượng thủy sản khai thác tăng chậm hơn tổng sản lượng cả nước.
C. Tỉ trọng sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng nhanh hơn khai thác.
D. Sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng nhanh hơn khai thác.
Bạn đang xem câu 16: - Đề kiểm tra Địa lý 12 lần 2 năm 2019 - 2020 trường THPT Lý Thường Kiệt - Bắc Ninh -