KIỂM TRA.-GỌI HS LÀM BÀI 2 /B-KHI BIỂU THỨC CÚ NGOẶC TA -HS NỜU LÀM...

1 .Kiểm tra.-Gọi HS làm bài 2 /b-Khi biểu thức cú ngoặc ta -HS nờu làm thế nào ?2 Bài mới:32*Giới thiợ̀u - HS ghi vở ’- GV nờu và ghi tờn bài bài .a) HĐ 1: Giới thiợ̀u - GV vẽ HCN ABCDhỡnh chữ - Nờu tờn hỡnh?- Hỡnh chữ nhật ABCDnhật- GV GT : Đõy là hỡnh chữ nhật.- Dựng thước đo độ dài - HS đoHCN? AB = CD- So sỏnh độ dài của cạnh AB và CD? AD = BCAD và BC?- HS đọc+ Vậy HCN cú cỏc cạnh như thế nào ? Cú hai cạnh dài bằng nhau, hai cạnh ngắn bằng nhau.- GV nhận xét - HS nhận xét - Dựng ờ- ke để kiểm tra - HS dựng ấ ke kiểm tra cỏc gúc của HCN ABCD?cỏc gúc vuụng - GV treo bảng phụ, vẽ một-HCN cú 4 gúc vuụngsố hỡnh. Đõu là HCN? Nờu đặc điểm của HCN?- HS nhận biết dựng thướcđể kiểm tra gúc vuụng- HS nờu lại KL : Hỡnh chữ nhật cú 4 gúc vuụng và cú 2 cạnh dài bằng b) HĐ 2: - Gọi HS đọc đề?nhau , 2 cạnh ngắn bằng Yờu càu HS tự nhận biết nhau .Luyợ̀n tập:* Bài 1:hỡnh chữ nhật ,Dựng ờ ke để kiẻm tra kết quả .Trong cỏc hỡnh dưới đõy hỡnh nào là hỡnh chữ nhật- HS đọc- Dựng thước và ờ kờ để KT- Nờu KQ: Hỡnh chữ nhật là hỡnh - Nhận xét, MNPQ và RSTU.* Bài 2:-Gọi HS đọc đề?- Dựng thước để đo độ dài - HS đọccỏc cạnh và bỏo cỏo KQ?- HS đo và nờu KQAB = CD = 4cm; AD = BC = 3cmMN = PQ = 5cm; MQ = NP = 2cm * Bài 3:* Treo bảng phụ-Cỏc hỡnh chữ nhật là: -Yờu cầu HS thảo luận để ABNM : chiều dài 4cm tỡm cỏc hỡnh chữ nhật ?Dựng thước và ờ- ke để KT,chiều rộng 1cm .-MNCD :chiều dài 4cm và tỡm cỏc HCN?- Chữa bài, nhận xét.,chiều rộng 2cm .- Nờu đặc điểm của hỡnh - ABCD : chều dài 4cm ,chiểu rộng là 3cm chữ nhật?- HS nờu Gọi HS đọc đố bài * Bài 4 - 2HS đọc đề bài Bài yờu cầu gỡ ?- Kẻ thờm 1 doạn thẳng đểYờu cầu HS tự làm được hỡnh chữ nhật GV nhận xét - HS làm bài ,và chữa 3 Củng cố:Nờu đặc điểm của hỡnh - Hỡnh chữ nhật cú hai 3’chữ nhật ? GV nhận xét tiết học cạnh dài bằng nhau và haiDặn dũ: ễn lại bài.cạnh ngắn bằng nhau và cú 4 gúc vuụng.

Tiết 2: LUYỆN TỪ VÀ CÂU

ễN TỪ CHỈ ĐẶC ĐIấ̉M. ễN CÂU AI THẾ NÀO

DẤU PHẨY.

I. Mục tiờu- Tỡm được cỏc từ chỉ đặc điểm của người, vật.(BT1)- Biết đặt cõu theo mẫu cõu Ai thế nào ? để miờu tả một đối tượng (BT2 )- Đặt được dấu phẩy vào chỗ thớch hợp trong cõu .(BT3 a ,b )II. Đồ dựng GV : Bảng phụ viết ND BT 1, BT2, BT3 HS : SGKIII. Cỏc hoạt động dạy học chủ yếu TG ND Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ- HS làm miợ̀ng- Làm BT 1 tuần 16