BÀI MỚI HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNGHOẠT ĐỘNG 1

3. Bài mới Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dungHoạt động 1: Tìm hiểu các bộ móng guốcI. Các bộ móng guốc- Cá nhân HS tự đọc thông tin- Yêu cầu HS đọc SGKtrang 166, 167; quan sátSGK trang 166, 167.- Đặc điểm của bộ mónghình 51.3 để trả lời câuguốc hỏi:+ Số ngón chân tiêu giảm,? Tìm đặc điểm chung củađốt cuối mỗi ngón có baoYêu cầu:sừng gọi là guốc.+ Móng có guốc.bộ móng guốc?+ Cách di chuyển.? Chọn từ phù hợp điền- Bộ guốc chẵn: số ngón- Trao đổi nhóm để hoànvào bảng trong vở bàichân chẵn, có sừng, đa sốthành bảng kiến thức.tập?nhai lại.- GV kẻ bảng để HS chữa- Đại diện các nhóm lên điền- Bộ guốc lẻ: số ngónbài.từ phù hợp vào bảng.chân lẻ, không có sừng- GV nên lưu ý nếu ý kiến(trừ tê giác), không nhai- Nhóm khác nhận xét, bổsung.chưa thống nhất, cho HSlại.tiếp tục thảo luận.- Bộ voi: có 5 ngón, guốc- Hs tự đánh giá kết quả và- GV đưa nhận xét và đápnhỏ, có vòi, không nhaisửa chữaán đúng.lại, sống đàn.- Các nhóm sử dụng kết quả- Yêu cầu HS tiếp tục trảlời câu hỏi:của bảng trên, trao đổi nhómvà trả lời câu hỏi:? Tìm đặc điểm phân biệt- Yêu cầu:bộ guốc chẵn và bộ guốc+ Nêu được số ngón chân cólẻ?guốc+ Sừng, chế độ ăn- Hs trình bày, các Hs khácnhận xét, bổ sung.+ Bộ voi có đặc điểm gì Bộ voi chân có 5 ngón,khác mà được xếp vào 1guốc nhỏ, có vòi, không nhaibộ riêng ?- GV yêu cầu HS rút ra- Hs rút ra kết luậnkết luận về:+ Đặc điểm chung của bộ+Đặc điểm cơ bản để phânbiệt bộ guốc chẵn và guốclẻ.Bảng chuẩn kiến thứcCấu tạo, đời sống và tập tính một số đại diện thú móng guốcTên động vật Số ngón chân Sừng Chế độ ăn Lối sốngĂn tạp ĐànLợn Chẵn (4) KhôngsừngHươu Chẵn (2) Có sừng Nhai lại ĐànKhông nhaiĐànNgựa Lẻ (1) KhônglạiVoi Lẻ (5) KhôngĐơn độcTê giác Lẻ (3) Có sừng Không nhaiNhững câuChẵnCó sừngNhai lạiĐàntrả lời lựaLẻKhôngKhông nhai lạiĐơn độcchọn sừng Ăn tạpMục tiêu: HS nắm được đặc điểm cơ bản của bộ, phân biệt được một số đạidiện trong bộ.Hoạt động 2: Tìm hiểu bộ linh trưởng* Đặc điểm chung của bộ- HS tự đọc thông tinII. Bộ linh trưởng- GV yêu cầu HS nghiênSGK trang 168, quan sát+ Đi bằng bàn châncứu thông tin SGK vàhình 51.4 kết hợp với+ Bàn tay, bàn chânquan sát hình 51.4, trả lờinhững hiểu biết về bộcó 5 ngónnày để trả lời câu hỏi:+ Ngón cái đối diệncâu hỏi:? Tìm đặc điểm cơ bảnvới các ngón còn lạigiúp thích nghi với sựcủa bộ linh trưởng?+ Chi có cấu tạo đặccầm nắm và leo trèo.? Tại sao bộ linh trưởngbiệt.+ Ăn tạpleo trèo rất giỏi?+ Chi có khả năng cầmnắm, bám chặt.- Một vài HS trình bày,các HS khác nhận xét,bổ sung.* Phân biệt các đại diện+ Phân biệt 3 đại diện- Cá nhân tự tìm đặcđiểm phù hợp 3 đại diệncủa bộ linh trưởng bằngđặc điểm nào?ở sơ đồ trang 168.- GV kẻ nhanh bảng so- 1 số HS lên bảng điềnsánh để HS điền.- Gv nhận xét, đưa đápvào các điểm, HS khácBảng kiến thức chuẩn Tên độngKhỉ hình người Khỉ VượnvậtĐặc điểmChai mông Không có Chai mông lớn Có chai môngnhỏTúi má Không có Túi má lớn Không cóĐuôi Không có Đuôi dài Không cóHoạt dộng 3: Tìm hiểu vai trò của thú( Tích hợp MT)- Yêu cầu HS đọc SGK- Cá nhận HS tự nghiênIII.Vai trò: cứu thông tin trong SGK- Cung cấp thực phẩm,trang 168.sức khoẻ, dược liệu,? Thú có những giá trịnguyên liệu làm đồ mĩ- Hs trao đổi nhómgì trong đời sống conthống nhất câu trả lờinghệ và tiêu diệt gặmngười?nhấm có hại.? Chúng ta phải làm gì- Biện pháp: + Phân tích từng giá trịđể bảo vệ và giúp thú+ Bảo vệ động vậtnhư: cung cấp thựchoang dã.phẩm, dược phẩm…phát triển?+ Xây dựng khu bảo tồn,+ Xây dựng khu bảocấm săn bắn.tồn động vật.- Đại diện nhóm trình+ Tổ chức chăn nuôi- GV nhận xét ý kiến củabày, nhóm khác nhận xétnhững loài có giá trịHS chốt lại kiến thứckinh tế.- Hs rút ra kết luận.- Yêu cầu HS rút ra kếtluậnHoạt động 4: Tìm hiểu đặc điểm chung của thú- HS trao đổi nhóm,- Yêu cầu HS nhớ lạiIV. Đặc điểm chungkiến thức đã học về lớpcủa lớp thú:thống nhất tìm ra đặc+ Là động vật có xươngđiểm chung nhất.thú, thông qua các đạisống, có tổ chức caodiện để tìm đặc điểmnhấtchung.+ Thai sinh và nuôi conChú ý đặc điểm: bộbày, các nhóm khácbằng sữalông, đẻ con, răng, hệ+ Có lông mao, bộ răngthần kinh.- Gv nhận xét câu trả lờiphân hoá thành răng- Hs tự đánh giá quacửa, răng nanh và răngcủa Hs và chốt lại kiếnđánh án của Gv.thức.hàm+ Tim 4 ngăn, bộ nãophát triển, là động vậthằng nhiệt.