Câu 2: (2,0 điểm)
Cho bảng số liệu về sản lượng các loại cây lương thực của thế giới năm 2010 và năm 2015
Đơn vị: Triệu tấn
Năm
Loại cây 2010 2015
Tổng số 1950,0 2021,0
Lúa mì 592,4 557,3
Lúa gạo 511,0 585,0
Ngô 480,7 635,7
Các cây lương thực khác 365,9 243,0
Nguồn: Niên giám thống kê Thế giới, NXB thống kê 2016
a. Tính tỉ trọng sản lượng các loại cây lương thực trên thế giới năm 2010 và năm 2015.
b. Nhận xét sự thay đổi tỉ trọng sản lượng các loại cây lương thực của thế giới năm 2010 và 2015.
Bạn đang xem câu 2: - Đề thi học kỳ 1 Địa lý 10 năm học 2018 - 2019 sở GD&ĐT Quảng Nam -