912.851      2A 2B 2.N 2A 2B 1     H2 B 0,1 M 5,6 G...

0969.912.851

 

 

2a 2b 2.n

2a 2b 1

 

H2

b

0,1

m

5,6 gam .

Fe

2a 3b 2.n

2a 3b 1,1



Cl2

Ví dụ 7:

Chia hỗn hợp hai kim loại A, B cĩ hố trị khơng đổi thành hai phần bằng nhau. Phần 1 hồ tan hết trong dung dịch HCl, thu được 1,792 lít khí H

2

(đktc). Phần 2 nung trong oxi, thu được 2,84 gam hỗn hợp các oxit. Khối lượng hai kim loại trong hỗn hợp đầu là A. 1,56 gam. B. 3,12 gam. C. 2,2 gam. D. 1,8 gam. Hướng dẫn giải Ta cĩ:

m

m

m .

kim loại

oxit

O

2

Vì A và B cĩ hố trị khơng đổi nên

n

e cho (phầ

n 1)

n

e cho (phầ

n 2)

n

n

2n

4n

n

1

0,08 0,04mol

e nhậ

n (phầ

n 1)

e nhậ

n (phầ

n 2)

H

2

O

2

O

2

 

2

m

2.(2,84 0,04.32)

3,12 (gam) .

kim loại

4 ● Dạng 2: Kim loại tác dụng với dung dịch H

2

SO

4

(đặc)

6

* H

2

SO

4

đặc: tính oxi hố thể hiện ở

S

6

t

o

Kim loại + H SO (đặc)



Muối + sản phẩm khử H O

14 2 43

1 4 4 2 4 43

2

4

2

(trừ

Au, Pt)

(SO , S, H S)

2

2

* Các quá trình khử

S

6

Mối liên hệ Quá trình khử n

e nhận

n

H SO

với n

sản phẩm

2

4

khử

4

2



2

2

n

2n

4H

SO

2e

SO

2H O

H SO

SO

e nhậ

n

SO

2

n

4n

n

e nhậ

n

6n

S

8H

SO

6e



 

S 4H O

H SO

S

4

2

n

5n

n

8n

10H

SO

8e



H S 4H O

H SO

H S

4

2

2

e nhậ

n

H S

2

* Lưu ý: - Kim loại cĩ nhiều hố trị (Fe, Cr) khi phản ứng với H

2

SO

4

đặc sẽ đạt hố trị cao. - Fe, Al, Cr khơng phản ứng với H

2

SO

4

(đặc, nguội) do bị thụ động hố.

Ví dụ 8:

Cho 9,2 gam hỗn hợp gồm Zn và Al phản ứng hồn tồn với lượng dư dung dịch H

2

SO

4

đặc, nĩng thu được 5,6 lít khí SO

2

(ở đktc, là sản phẩm khử duy nhất). Khối lượng Al cĩ trong hỗn hợp là A. 2,7 gam. B. 5,4 gam. C. 8,1 gam. D. 6,75 gam. Đặt a và b lần lượt là số mol của Zn và Al, ta cĩ:

 

65a 27b 9,2

a 0,1

m

2,7 gam .

Bả

o toà

n electron: 2a 3b 2.

5,6

b

0,1

Al