T LÀ HỖN HỢP CHỨA HAI AXIT ĐƠN CHỨC, MỘT ANCOL NO HAI CHỨC VÀ MỘT EST...

24,16 gam T là 0,26 mol. Phần trăm khối lượng của axit cĩ khối lượng phân tử lớn hơn trong T làn n 0,16 mol

Ag

  

HCOO-

2(k 1)n n n 0,26 k 2 este có k 3          

hỗn hợp

CO

H O

2

2

axit còn lại có k 2n 0,26  

hỗn hợp

Giả sử axit còn lại có k 2, quy đổi T thành : HCOOH : 0,16 mol  C H (OH) : x mol      

2

4

2

CO : (0,16 2x 3y z)   

O , t

2

CH CH COOH : y mol   

2

o

   

2

H O : (0,16 3x 2y z t)      CH : z molHO : t mol (t 0)   n 0,16 2x 3y z 0,94 x 0,12      

CO

      n 0,16 3x 2y z t 0,68 y 0,18 n 0,1. 

H O

    

este

z 0n 0,16 x y t 0,26    

T

t 0,2 m 0,16.46 62x 72y 14z 18t 24,16HCOOC H OOCCH CH : 0,1  C H (OH) : 0,02 molT gồm %C H COOH 23,84%   

2

3

HCOOH : 0,16 0,1 0,06 CH CHCOOH : 0,18 0,1 0,08    A. 23,84%. B. 5,13%. C. 11,42%. D. 59,61%.