PHÂN BIỆT TỪ GHÉP, TỪ LÁY TRONG CÁC TỪ SAU

Câu 2: Phân biệt từ ghép, từ láy trong các từ sau:Bình minh, linh tính, cần mẫn, tham lam, bao biện, bảo bối, căn cơ, hoanhỉ, hào hoa, hào hứng, ban bố, tươi tốt, đi đứng, buôn bán, mặt mũi, hốt hoảng,nhỏ nhẹ, bạn bè, cây cối, máy móc, tuổi tác, đất đai, chùa chiền, gậy gộc, mùamàng, chim chóc, thịt gà, óc ách, inh ỏi, êm ái, ốm o, ấp áp, ấm ức, o ép, im ắng,ế ẩm.