BÀI 2 CÕN BÀNG CỎC PHƯƠNG TRỠNH PHẢN ỨNG OXI HÚA KHỬ SAU ,THEO PHƯƠNG...

2, Cho 3 g hỗn hợp X gồm một kim loại kiềm A và natri tỏc dụng với nước dư thu được dung

dịch Y và khớ Z. Để trung hoà dung dịch Y cần 0,2 mol HCl. Xỏc định nguyờn tố A .

Cõu 1: Cation X

2+

và anion Y

2–

đều cú cấu hỡnh electron ở phõn lớp ngoài cựng là 2p

6

. Vị trớ X,

Y trong bảng tuần hoàn là:

A. X thuộc chu kỡ 3, nhúm IIA và Y thuộc chu kỡ 2, nhúm VIIA.

B. X thuộc chu kỡ 3, nhúm IIIA và Y thuộc chu kỡ 2, nhúm VIIA.

C. X thuộc chu kỡ 3, nhúm IIA và Y thuộc chu kỡ 3, nhúm VIA.

D. X thuộc chu kỡ 3, nhúm IIA và Y thuộc chu kỡ 2, nhúm VIA.

Cõu 2: Cho 6,4 gam hỗn hợp hai kim loại thuộc hai chu kỡ liờn tiếp, nhúm IIA tỏc dụng hết với

dung dịch HCl dư thu được 4,48 lớt khớ H

2

(đktc). Hai kim loại đú là:

A. Mg (M=24) và Ba (M=137). B. Mg (M =24) và Ca (M=40).

C. Be (M = 9) và Mg (M = 24). D. Ca (M=40) và Sr (M= 88).

Cõu 3: Cho phản ứng : NO + K

2

Cr

2

O

7

+ H

2

SO

4

→ HNO

3

+ K

2

SO

4

+ Cr

2

(SO

4

)

3

+ H

2

O. Cỏc hệ số

cõn bằng lần lượt là:

A. 2, 1, 4, 2, 1, 1, 3. B. 1, 1, 4, 2, 1, 1, 3.

C. 2, 1, 3, 2, 1, 1, 3. D. 2, 1, 4, 2, 1, 3, 3.

Cõu 4: Số oxi húa của nguyờn tố N trong cỏc chất và ion NH

4

+

, Li

3

N, HNO

2

, NO

2

, NO

3

, KNO

3

lần lượt là:

A. –3; –3; +3; +4; –5 và +5. B. –4; –3; +3; +4; +5 và +5.

C. –3; –3; +3; +4; +5 và +5. D. –3; +3; +3; +4; +5 và +5.

Cõu 5: Trong tự nhiờn cacbon cú hai đồng vị

12

6

C và

13

6

C

.

Nguyờn tử khối trung bỡnh của cacbon

là 12,011. Phần trăm của đồng vị

12

C là:

A. 45,5% . B. 98,9%. C. 89,9%. D. 99,8%.

Cõu 6: Trong cỏc phõn tử N

2

, HCl, NaCl, MgO. Cỏc phõn tử cú liờn kết cộng húa trị là:

A. NaCl và MgO. B. HCl và MgO.

C. N

2

và NaCl. D. N

2

và HCl.

Cõu 7: Cho phản ứng : Cl

2

+2KBr→ Br

2

+ 2KCl ; nguyờn tố clo:

A. khụng bị oxi húa, cũng khụng bị khử .B. chỉ bị oxi húa.

C. vừa bị oxi húa, vừa bị khử. D. chỉ bị khử.

Cõu 8: Cho cỏc oxit: Na

2

O, MgO, SO

3

. Biết độ õm điện của cỏc nguyờn tố: Na, Mg, S, O lần lượt

là: 0,93; 1,31; 2,58; 3,44. Trong cỏc oxit đú, oxit cú liờn kết cộng hoỏ trị phõn cực là:

A. SO

3

và MgO. B. Na

2

O. C. SO

3

. D. Na

2

O và SO

3

.

Cõu 9: Cho cỏc phản ứng húa học dưới đõy:

(1) NH

4

NO

3

→ N

2

+ 2H

2

O + 1/2O

2

(2) 2Ag + 2H

2

SO

4

đ → Ag

2

SO

4

+ SO

2

+ 2H

2

O

(3) ZnO + 2HCl → ZnCl

2

+ H

2

O

Phản ứng oxi húa khử là:

A. (1) và (3). B. (1) và (2). C. (2) và (3). D. (3).

Cõu 10: Nguyờn tử nguyờn tố A cú cấu hỡnh electron phõn lớp ngoài cựng là 3p

2

. Vị trớ của A

trong bảng tuần hoàn là:

A. Chu kỡ 3, nhúm IIA. B. Chu kỡ 2, nhúm IVA.

C. Chu kỡ 4, nhúm IIIA. D. Chu kỡ 3, nhúm IVA.

II,PHẦN TỰ LUẬN

Bài Hợp chất khớ với hiđro của nguyờn tố R là RH

4

. Trong oxit cao nhất của R cú 53,333% oxi

về khối lượng. Tỡm nguyờn tố R.