. KHI ĐANG LÀM VIỆC VỚI EXCEL, CÓ THỂ DI CHUYỂN TỪ SHEET NÀY SANG...

130). Khi đang làm việc với Excel, có thể di chuyển từ sheet này sang sheet

khác bằng cách sử dụng các phím hoặc các tổ hợp phím:

a). Page Up ; Page Down b). Ctrl-Page Up ; Ctrl- Page Down

c). Cả 2 câu đều đúng d). Cả 2 câu đều sai

ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM – TIN HỌC VĂN PHÒNG

Câu : 001 . Phím ESC

Câu : 034 . Windows Explorer

Câu : 002 . 5

Câu : 035 . File - New, sau đó chọn

Folder

Câu : 003 . Format - Column

Câu : 036 . Thanh công cụ chuẩn

Câu : 004 . Là loại viurs tin học chủ

yếu lây lan vào các mẫu tin khởi động

Câu : 037 . View - Header and

(Boot record )

Footer

Câu : 005 . Mở một hồ sơ đã có

Câu : 038 . Start - Search

Câu : 006 . Ram

Câu : 039 . Nháy chuột ở mục đầu,

Câu : 007 . Ctrl - Z

ấn và giữ Shift nháy chuột ở mục cuối

Câu : 008 . Ctrl + A

Câu : 040 . Format - Slide Design...

Câu : 041 . Dữ liệu kiểu số sẽ mặc

Câu : 009 . #VALUE!

nhiên căn thẳng lề trái

Câu : 010 . Mạng cục bộ, mạng diện

Câu : 042 . Các câu trên đều sai

rộng, mạng toàn cầu

Câu : 043 . #DIV/0!

Câu : 011 . Chức năng thay thế trong

soạn thảo

Câu : 044 . $B$1:$D$10

Câu : 045 . Microsoft Equation

Câu : 012 . Ctrl+Home

Câu : 013 . Chọn đối tượng, rồi chọn

Câu : 046 . Phần mềm hệ thống

Câu : 047 . Cả 2 câu a. b. đều đúng

File - Restore

Câu : 014 . Dấu bằng (= )

Câu : 048 . Centimeters

Câu : 049 . <>

Câu : 015 . Format - Slide Layout...

Câu : 050 . Table - Insert Table

Câu : 016 . Cả 3 câu đều đúng

Câu : 051 . Trên bộ nhớ ngoài

Câu : 017 . Table - Split Cells

Câu : 052 . Format - Drop Cap

Câu : 018 . Cột chứa ô đó có độ rộng

Câu : 053 . Tiếp xúc với độc hại

quá hẹp nên không hiển thị hết chữ số

Câu : 054 . Chức năng tìm kiếm

Câu : 019 . Format - Bullets and

Numbering

trong soạn thảo

Câu : 020 . Table - Merge Cells

Câu : 055 . Cuối năm 1997

Câu : 056 . File - Page Setup

Câu : 021 . My Computer hoặc

Câu : 057 . Tất cả đều đúng

Windows Explorer

Câu : 022 . Mạng cục bộ

Câu : 058 . Insert

Câu : 059 . Cả 3 câu đều sai

Câu : 023 . HOC

Câu : 060 . tin hoc van phong

Câu : 024 . Lưu tệp văn bản vào đĩa

Câu : 061 . Calculator

Câu : 025 . Shift_Del

Câu : 062 . 200

Câu : 026 . File - Save

Câu : 063 . 1Angiang6

Câu : 027 . Slide Show - View Show

Câu : 064 . Edit - Delete Slide

Câu : 028 . Insert - New Slide

Câu : 065 . Phím F5

Câu : 029 . Dán một đoạn văn bản từ

Câu : 066 . File - Save As

Clipboard

Câu : 067 . Cả 2 câu a. b. đều đúng

Câu : 030 . 3

Câu : 068 . Tạo đường tắt để truy cập

Câu : 031 . File - Exit

nhanh

Câu : 032 . Control Panel

Câu : 069 . Ctrl+Home

Câu : 033 . Bấm phím mũi tên di

chuyển

Câu : 070 . Landscape

Câu : 071 . TIN

Câu : 100 . My Network Places

Câu : 101 . Data - Sort

Câu : 072 . Có thể khai báo đánh số

Câu : 102 . B1:H15

trang in hoặc không

Câu : 073 . Tin Hoc Van Phong

Câu : 103 . Start - Printer and Faxes,

rồi chọn mục Add a printer

Câu : 074 . Hub

Câu : 075 . ô

Câu : 104 . Nháy đúp Computer -

Nháy phải chuột vào tên ổ đĩa cần

Câu : 076 . 8/17/2008

Câu : 077 . 1

kiểm tra - Chọn Properties

Câu : 105 . 4

Câu : 078 . Là bộ nhớ truy xuất ngẫu

Câu : 106 . Tab

nhiên .

Câu : 107 . Insert - Page Numbers

Câu : 079 . Hệ điều hành .

Câu : 108 . File - New

Câu : 080 . E6*F6/100

Câu : 109 . Cả 3 câu đều đúng

Câu : 081 . File - Close

Câu : 082 . Nháy chuột chọn ô tính

Câu : 110 . Nháy đúp chuột vào từ

cần chọn

cần sửa, rồi bấm phím F2

Câu : 111 . Chia sẻ tài nguyên

Câu : 083 . Print Screen

Câu : 112 . Giá trị kiểu số 2008

Câu : 084 . Nháy phải chuột, rồi

Câu : 113 . 4

chọn End Show

Câu : 114 . 65

Câu : 085 . 50

Câu : 086 . #VALUE!

Câu : 115 . Thường được đặt theo

qui cách đặt tên của tên tệp

Câu : 087 . Máy in

Câu : 088 . Insert - Symbol

Câu : 116 . File - Print Preview

Câu : 089 . Kiểu chuỗi, kiểu số, kiểu

Câu : 117 . Tinhoc

lôgic, kiểu ngày tháng, kiểu công thức

Câu : 118 . Tần suất sử dụng

Câu : 090 . Ctrl+Esc

Câu : 119 . TIN HOC VAN PHONG

Câu : 120 . Data - Filter - AutoFilter

Câu : 091 . Tools - AutoCorrect

Options...

Câu : 121 . Giữ phím Ctrl và nháy

Câu : 092 . Bấm phím Enter

chuột vào từng mục muốn chọn trong

Câu : 093 . #

danh sách

Câu : 094 . 5 Angiang 2

Câu : 122 . SUMIF

Câu : 123 . Format - Font

Câu : 095 . Tools - Option... Trong

thẻ Save, đánh dấu chọn mục Save

Câu : 124 . Table - Insert Columns

Câu : 125 . Các câu a. và b. đều đúng

AutoRecover info every

Câu : 096 . Table - Delete Rows

Câu : 126 . Tự nhân bản

Câu : 097 . Là loại virus tin học chủ

Câu : 127 . Slide Show - Custom

yếu lây lan vào các tệp của WinWord

Animation, rồi chọn Add Effect

và Excel

Câu : 128 . Ctrl+End

Câu : 098 . Do nhiều người cùng truy

Câu : 129 . Slide Show - Custom

Animation, rồi chọn Remove

cập làm cho tốc độ đường truyền giảm,

Câu : 130 . Ctrl-Page Up ; Ctrl- Page

thường bị nghẽn mạch

Câu : 099 . #NAME!

Down