. KHI ĐANG LÀM VIỆC VỚI EXCEL, CÓ THỂ DI CHUYỂN TỪ SHEET NÀY SANG...
130). Khi đang làm việc với Excel, có thể di chuyển từ sheet này sang sheet khác bằng cách sử dụng các phím hoặc
các tổ hợp phím:
a). Page Up ; Page Down
b). Ctrl-Page Up ; Ctrl- Page Down
c). Cả 2 câu đều đúng
d). Cả 2 câu đều sai
ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM – TIN HỌC VĂN PHÒNG
Câu : 001 . Phím ESC
Câu : 049 . <>
Câu : 002 . 5
Câu : 050 . Table - Insert Table
Câu : 003 . Format - Column
Câu : 051 . Trên bộ nhớ ngoài
Câu : 004 . Là loại viurs tin học chủ yếu lây lan vào
Câu : 052 . Format - Drop Cap
các mẫu tin khởi động (Boot record )
Câu : 053 . Tiếp xúc với độc hại
Câu : 005 . Mở một hồ sơ đã có
Câu : 054 . Chức năng tìm kiếm trong soạn thảo
Câu : 055 . Cuối năm 1997
Câu : 006 . Ram
Câu : 056 . File - Page Setup
Câu : 007 . Ctrl - Z
Câu : 057 . Tất cả đều đúng
Câu : 008 . Ctrl + A
Câu : 058 . Insert
Câu : 009 . #VALUE!
Câu : 010 . Mạng cục bộ, mạng diện rộng, mạng toàn
Câu : 059 . Cả 3 câu đều sai
Câu : 060 . tin hoc van phong
cầu
Câu : 061 . Calculator
Câu : 011 . Chức năng thay thế trong soạn thảo
Câu : 062 . 200
Câu : 012 . Ctrl+Home
Câu : 013 . Chọn đối tượng, rồi chọn File - Restore
Câu : 063 . 1Angiang6
Câu : 064 . Edit - Delete Slide
Câu : 014 . Dấu bằng (= )
Câu : 015 . Format - Slide Layout...
Câu : 065 . Phím F5
Câu : 016 . Cả 3 câu đều đúng
Câu : 066 . File - Save As
Câu : 017 . Table - Split Cells
Câu : 067 . Cả 2 câu a. b. đều đúng
Câu : 018 . Cột chứa ô đó có độ rộng quá hẹp nên
Câu : 068 . Tạo đường tắt để truy cập nhanh
không hiển thị hết chữ số
Câu : 069 . Ctrl+Home
Câu : 019 . Format - Bullets and Numbering
Câu : 070 . Landscape
Câu : 020 . Table - Merge Cells
Câu : 071 . TIN
Câu : 072 . Có thể khai báo đánh số trang in hoặc
Câu : 021 . My Computer hoặc Windows Explorer
Câu : 022 . Mạng cục bộ
không
Câu : 073 . Tin Hoc Van Phong
Câu : 023 . HOC
Câu : 074 . Hub
Câu : 024 . Lưu tệp văn bản vào đĩa
Câu : 075 . ô
Câu : 025 . Shift_Del
Câu : 076 . 8/17/2008
Câu : 026 . File - Save
Câu : 077 . 1
Câu : 027 . Slide Show - View Show
Câu : 078 . Là bộ nhớ truy xuất ngẫu nhiên .
Câu : 028 . Insert - New Slide
Câu : 029 . Dán một đoạn văn bản từ Clipboard
Câu : 079 . Hệ điều hành .
Câu : 030 . 3
Câu : 080 . E6*F6/100
Câu : 081 . File - Close
Câu : 031 . File - Exit
Câu : 082 . Nháy chuột chọn ô tính cần sửa, rồi bấm
Câu : 032 . Control Panel
phím F2
Câu : 033 . Bấm phím mũi tên di chuyển
Câu : 083 . Print Screen
Câu : 034 . Windows Explorer
Câu : 084 . Nháy phải chuột, rồi chọn End Show
Câu : 035 . File - New, sau đó chọn Folder
Câu : 085 . 50
Câu : 036 . Thanh công cụ chuẩn
Câu : 086 . #VALUE!
Câu : 037 . View - Header and Footer
Câu : 038 . Start - Search
Câu : 087 . Máy in
Câu : 088 . Insert - Symbol
Câu : 039 . Nháy chuột ở mục đầu, ấn và giữ Shift
Câu : 089 . Kiểu chuỗi, kiểu số, kiểu lôgic, kiểu ngày
nháy chuột ở mục cuối
Câu : 040 . Format - Slide Design...
tháng, kiểu công thức
Câu : 090 . Ctrl+Esc
Câu : 041 . Dữ liệu kiểu số sẽ mặc nhiên căn thẳng lề
Câu : 091 . Tools - AutoCorrect Options...
trái
Câu : 092 . Bấm phím Enter
Câu : 042 . Các câu trên đều sai
Câu : 093 . #
Câu : 043 . #DIV/0!
Câu : 094 . 5 Angiang 2
Câu : 044 . $B$1:$D$10
Câu : 045 . Microsoft Equation
Câu : 095 . Tools - Option... Trong thẻ Save, đánh dấu
chọn mục Save AutoRecover info every
Câu : 046 . Phần mềm hệ thống
Câu : 096 . Table - Delete Rows
Câu : 047 . Cả 2 câu a. b. đều đúng
Câu : 048 . Centimeters
Câu : 097 . Là loại virus tin học chủ yếu lây lan vào
Câu : 114 . 65
Câu : 115 . Thường được đặt theo qui cách đặt tên của
các tệp của WinWord và Excel
tên tệp
Câu : 098 . Do nhiều người cùng truy cập làm cho tốc
độ đường truyền giảm, thường bị nghẽn mạch
Câu : 116 . File - Print Preview
Câu : 117 . Tinhoc
Câu : 099 . #NAME!
Câu : 100 . My Network Places
Câu : 118 . Tần suất sử dụng
Câu : 119 . TIN HOC VAN PHONG
Câu : 101 . Data - Sort
Câu : 102 . B1:H15
Câu : 120 . Data - Filter - AutoFilter
Câu : 121 . Giữ phím Ctrl và nháy chuột vào từng mục
Câu : 103 . Start - Printer and Faxes, rồi chọn mục Add
a printer
muốn chọn trong danh sách
Câu : 122 . SUMIF
Câu : 104 . Nháy đúp Computer - Nháy phải chuột vào
Câu : 123 . Format - Font
tên ổ đĩa cần kiểm tra - Chọn Properties
Câu : 124 . Table - Insert Columns
Câu : 105 . 4
Câu : 125 . Các câu a. và b. đều đúng
Câu : 106 . Tab
Câu : 126 . Tự nhân bản
Câu : 107 . Insert - Page Numbers
Câu : 127 . Slide Show - Custom Animation, rồi chọn
Câu : 108 . File - New
Câu : 109 . Cả 3 câu đều đúng
Add Effect
Câu : 110 . Nháy đúp chuột vào từ cần chọn
Câu : 128 . Ctrl+End
Câu : 111 . Chia sẻ tài nguyên
Câu : 129 . Slide Show - Custom Animation, rồi chọn
Câu : 112 . Giá trị kiểu số 2008
Remove
Câu : 113 . 4
Câu : 130 . Ctrl-Page Up ; Ctrl- Page Down