0 0,5 0,5* 1,0BÌNH THÔNG NHAU – MÁY NÉN THỦY LỰC.TỔNG 100 10 6 4 10...

10,0 0,5 0,5* 1,0Bình thông nhau – Máy nén thủy lực.Tổng 100 10 6 4 10,0 Thiết lập bảng ma trận như sau:

Nhận biết

Thụng hiểu

Vận dụng

Cộng

Tờn chủ đề

TNKQ

TL

TNKQ

TL

Cấp độ thấp

Cấp độ cao

TNKQ

TL

TNKQ

TL

- Nờu được dấu hiệu để

- Vận dụng được cụng

Chuyển động cơ

s

nhận biết chuyển động cơ.

.

- Phõn biệt được chuyển động

học. vận tốc.

đều, chuyển động khụng đều

t

- Nờu được tốc độ trung

thức v =

Chuyển động

dựa vào khỏi niệm tốc độ.

đều - Chuyển

bỡnh là gỡ và cỏch xỏc định

- Tớnh được tốc độ trung

động không

tốc độ trung bỡnh.

- Nờu được vớ dụ về chuyển

bỡnh của chuyển động

đều.

động cơ.

- Nờu được ý nghĩa của tốc

khụng đều.

độ là đặc trưng cho sự

- Nờu được vớ dụ về tớnh tương

nhanh, chậm của chuyển

đối của chuyển động cơ

động và nờu được đơn vị đo

tốc độ.

Số cõu hỏi

2

0,5*

0,5*

3(3,5đ)

Số điểm

1,5đ

- Biểu diễn được lực bằng

- Nờu được lực là đại lượng

- Đề ra được cỏch làm

- Nờu được vớ dụ về tỏc dụng

Biểu diễn lực.

tăng ma sỏt cú lợi và

vectơ.

của lực làm thay đổi tốc độ và

Sự cân bằng lực

giảm ma sỏt cú hại trong

hướng chuyển động của vật.

- Giải thớch được một số

- Nờu được quỏn tớnh của

- Quán tính.

một số trường hợp cụ thể

một vật là gỡ.

hiện tượng thường gặp

lực ma sát.

của đời sống, kĩ thuật.

của hai lực cõn bằng lờn một vật

liờn quan tới quỏn tớnh.

chuyển động.

- Nờu được vớ dụ về lực ma sỏt

nghỉ, trượt, lăn.

Số cõu hỏi

2

1

1

4(3đ)

Số điểm

áp suất. áp

- Mụ tả được hiện tượng chứng

- Nờu được ỏp lực, ỏp suất

và đơn vị đo ỏp suất là gỡ.

tỏ sự tồn tại của ỏp suất chất

lỏng..

- Nờu được ỏp suất cú cựng

F

suất chất lỏng.

trị số tại cỏc điểm ở cựng

- Mụ tả được cấu tạo của mỏy

Bình thông

S

.

thức p =

nộn thuỷ lực và nờu được

một độ cao trong lũng một

nhau – Máy

nguyờn tắc hoạt động của mỏy

chất lỏng

- Vận dụng cụng thức

nén thủy lực.

này là truyền nguyờn vẹn độ

- Nờu được cỏc mặt thoỏng

p = dh đối với ỏp suất

tăng ỏp suất tới mọi nơi trong

trong bỡnh thụng nhau chứa

trong lũng chất lỏng.

chất lỏng.

một loại chất lỏng đứng yờn

thỡ ở cựng một độ cao.

.

TS cõu hỏi

6

2

2

10(10đ)

TS điểm