SẮP XẾP CÁC TỪ CHO DƯỚI ĐÂY VÀO 3 NHÓM

Bài 2( 3điểm): Sắp xếp các từ cho dưới đây vào 3 nhóm:

Tạ, nhảy sào, lướt ván, gậy đánh gôn, nhà thi đấu, bơi lội, ten-nít, trường đấu, đồng

hồ tính thời gian, bể bơi, cờ vua, vợt, kính bơi, mũ bơi, nhảy xa, dây nhảy, sân bãi,

hố nhảy, đệm, đấu kiếm, ván trượt, kiếm, côn, nhảy dây, đấm bốc, bàn cờ, võ đài,

nhảy dù, leo núi, găng tay, ném đĩa, cử tạ, nhảy sào, bóng chuyền, ném lao, sân vận

động, đi bộ thể thao.

- Nhóm 1: Môn thể thao

- Nhóm 2: Dụng cụ thể thao

- Nhóm 3: Nơi diễn ra các hoạt động thể thao.