DANH MỤC ĐỀ NGHỊ CÔNG NHẬN

3 - Danh mục đề nghị công nhận :GhiTT Phép thử yêu cầu Tiêu chuẩn Phép thử đềnghị côngchúnhậnI

PHÉP THỬ CÁC CHỈ TIÊU CƠ LÝ ĐẤT

Tiêu chuẩn thí nghiệm1 Khối lượng riêng ( tỷ Trọng ) TCVN 4195 -1995 x2 Độ ẩm và độ hút ẩm TCVN 4196 -1995 x3 Giới hạn chảy TCVN 4197 -1995 x4 Giới hạn dẻo TCVN 4197 -1995 x5 Thành phần hạt ( phương pháp sàng ) TCVN 4198 -1995 x6 Độ chặt tiêu chuẩn 22 TCN 333 - 06 x7 Khối lượng thể tích TCVN 4195 -1995 x8 Sức chịu tải CBR 22 TCN 332 - 06 xII

PHÉP THỬ VẬT LIỆU CÁT

1 Khối lượng riêng TCVN 7572 – 4:06 x2 Khối lượng thể tích xốp và độ xốp TCVN 7572 – 6:06 x3 Độ ẩm TCVN 7572 – 7:06 x4 Thành phần cỡ hạt và mô đuyn độ lớn TCVN 7572 – 2:06 x5 Hàm lượng chung, bụi, bùn, sét TCVN 7572 – 8:06 x6 Hàm lượng tạp chất hữu cơ TCVN 7572 – 9:06 x7 Hàm lượng mi ca TCVN 7572 – 20:06 x III

PHÉP THỬ CÁC CHỈ TIÊU CƠ LÝ CỦA

ĐÁ DĂM SỎI

1 Khối lượng riêng TCVN 7572 – 5:06 x2 Xác định khối lượng thể tích của đá dăm TCVN 7572 – 6:06 x3 Khối lượng thể tích TCVN 7572 – 6:06 x4 Khối lượng thể tích xốp của dá dăm TCVN 7572 – 6:06 x5 Độ rỗng của đá nguyên khai TCVN 7572 – 6:06 x6 Thành phần cỡ hạt TCVN 7572 – 2:06 x7 Hàm lượng bụi bùn đất trong đá dăm sỏi TCVN 7572 – 5:06 x8 Hàm lượng thoi dẹt TCVN 7572 – 13:06 x9 Hàm lượng hạt mềm yếu và phong hoá TCVN 7572 – 8:06 x10 Hàm lượng hữu cơ trong đá dăm sỏi TCVN 7572 – 8:06 x11 Độ ẩm của đá, đá dăm sỏi TCVN 7572 – 7:06 x12 Cường độ chịu nén tức thời TCVN 7572 – 10:06 x13 Độ nén dập đá dăm (sỏi)trong x lanh TCVN 7572 – 11:06 x14 Hệ số hoá mềm của đá nguyên khai TCVN 7572 – 11:06 x15 Độ mài mòn LA 22 TCN 318 - 04 x16 Hàm lượng tạp chất hữu cơ của đá TCVN 7572 – 8:06 xIV

PHÉP THỬ CÁC CHỈ TIÊU CƠ LÝ CỦA

BÊ TÔNG XI MĂNG

1 Độ sụt của hỗn hợp bê tông xi măng TCVN 3106 - 93 x2 Khối lượng thể tích của BTXM TCVN 3106 - 93 x3 Cường độ chịu nén của BTXM TCVN 3106 - 93 x4 Cường độ chịu nén của Vữa xây TCVN 3121 – 11:03 xV

PHÉP THỬ CÁC CHỈ TIÊU CƠ LÝ CỦA

NHỰA ĐƯỜNG ĐẶC

1 Khối lượng riêng TCVN 7501:2005 x2 Độ kim lún TCVN 7495:2005 x3 Độ kéo dài TCVN 7496:2005 x4 Nhiệt độ hoá mềm TCVN 7497:2005 x5 Nhiệt độ bắt lửa TCVN 7498:2005 xTCVN 7495:2005 x6 Tỷ lệ kim lún của nhựa đường sau khi đun nóng ở 163oC trong 5 giờ so với độ kim nún ở 25oCVI

PHÉP THỬ CÁC CHỈ TIÊU CƠ LÝ CỦA

BỘT KHOÁNG

1 Thành phần hạt 7572 - 2 : 2006 x2 Khối lượng riêng TCVN 7572 - 4 : 2006 x3 Chỉ số dẻo TCVN 4197 - 2012 x4 Độ ẩm TCVN 7572 - 7 : 06 xVII

THÍ NGHIỆM CÁC CHỈ TIÊU CƠ LÝ BTN THEO MỘT TRONG HAI PHƯƠNG PHÁP

A

THEO PHƯƠNG PHÁP MẪU NÉN HÌNH TRỤ

1 Khối lượng thể tích của hôn hợp Btnhựa 8860 - 2011 x2 Khối lượng riêng cua BTN 8860 - 2011 x3 Khối lượng riêng của các cốt liệu 8860 - 2011 x4 Độ rỗng cốt liệu và độ rỗng dư của BTN 8860 - 2011 x5 Độ bão hoà nước của BTN 8860 - 2011 x6 Hs trương nở của BTN sau khi bão hoà 8860 - 2011 x7 Hệ số ổn định nước và ổn định nhiệt của 8860 - 2011 x8 Thí nghiệm marshall 8860 - 2011 x9 Hàm lượng bitum trong hỗn hợp BTN 8860 - 2011 x10 Thành phần hạt cốt liệu trong hỗn hợp 8860 - 2011 xHàm lượng nhựa và các thành phần hạt 8860 - 2011 xB THEO PHƯƠNG PHÁP MARSHALL (đầm 75 chày một mặt)1 Độ ổn định (Stability) ở 60

o

Cx2 Chỉ số dẻo quy ước (flow) ứng với S = 8kN x3 Thương số Marshall x4 Độ ổn định còn lại sau khi ngâm mẫu ở