Câu 8. (1,0 điểm) a. Kết quả thí nghiệm 1 cho thấy loại bỏ loài A thì loài B lại trở thành loài −u thế và loài E bị biến mất chứng tỏ loài A có khả năng cạnh tranh tốt hơn so với loài B. Khi có mặt loài A thì loài B không cạnh tranh nổi với loài A nên số l−ợng bị hạn chế. Khi loài A bị loại bỏ thì loài B không bị khống chế nên số l−ợng phát triển mạnh làm cho loài E bị biến mất khỏi quần thể. Điều này chứng tỏ hai loài B và E có mức độ trùng lặp nhiều về ổ sinh thái nên đã có hiện t−ợng cạnh tranh loại trừ. Loài B phát triển quá mức sẽ loại trừ loài E. Loài B, C và D có mức độ trùng lặp về ổ sinh thái ít nên loài C và D ít bị ảnh h−ởng khi loại trừ loài A ra khỏi quần xã. b. Trong thí nghiệm 2 khi loại bỏ loài C thì quần xã chỉ còn lại loài A. Điều này chứng tỏ loài C có vai trò khống chế mật độ quần thể của loài A và loài A có khả năng cạnh tranh cao nhất so với các loài khác trong quần xã. Loài A có ổ sinh thái trùng lặp với ổ sinh thái của các loài B, D và E nên khi không bị loài C khống chế loài A có khả nan−g cạnh tranh cao nên đã tiêu diệt các loài còn lại.
Cõu 32. Nhằm định lượng mức độ đa dạng di truyền của một loài thực vật cú nguy cơ tuyệt chủng, người ta tiến hành phõn tớch biến dị di truyền ở cỏc tiểu quần thể (I – IV) ở mức độ protein. Tiểu quần thể I cú số cỏ thể lớn nhất trong loài này, trong khi đú số cỏ thể ở mỗi tiểu quần thể II, III và IV đều bằng 1/7 số cỏ thể của tiểu quần thể I. Từ mỗi tiểu quần thể, người ta lấy ra 5 cỏ thể làm mẫu thớ nghiệm. Sơ đồ dưới đõy mụ tả kết quả phõn tớch điện di protein. Kiểu hỡnh băng điện di ở mỗi làn, biểu hiện sự cú mặt của cỏc alen F và/hoặc S, cho biết kiểu gen của mỗi cỏ thể ở một locut được phõn tớch. Tiểu quần thể I Tiểu quần thể II Tiểu quần thể III Tiểu quần thể IV a) Hóy ước tớnh tần số alen F của loài này. Trả lời: Cỏch tớnh: ____0,34 hoặc 34% ____ 0,4ì0,7 + 0,3ì0,1 + 0,2ì0,1 + 0,1ì0,1 = 0,28 + 0,03 + 0,02 + 0,01 = 0,34 b) Tiểu quần thể nào biểu hiện mức độ cỏch ly cao nhất? Trả lời (bằ
ng cỏch đ
iề
n dấ
u vào phương ỏn đỳng): I II III IV c) Sau một số thế hệ, người ta phỏt hiện thấy tần số alen F thay đổi ở cỏc tiểu quần thể II, III và IV rừ rệt hơn so với tiểu quần thể I. Nhiều khả năng sự thay đổi này là do A. Cỏc yếu tố ngẫu nhiờn C. Đột biến gen B. Di cư D. Chọn lọc tự nhiờn
Cõu 33. Cỏc đảo thường được coi là “cỏc địa điểm thớ nghiệm” cho cỏc nghiờn cứu về tiến húa sinh học và tập hợp quần xó. Sơ đồ dưới đõy biểu diễn hai cõy phỏt sinh chủng loại, mỗi cõy cú 9 loài (a – i và j – r) và cỏc tập hợp quần xó trờn 6 đảo khỏc nhau. Cỏc đặc tớnh kiểu hỡnh (tớnh trạng) của mỗi loài được biểu diễn bằng kớch cỡ và màu khỏc nhau.
Đảo 1
Đảo 2
Đảo 3
Đảo 4
Đảo 5
Đảo 6
Giải thớch nào dưới đõy là phự hợp khi núi về cỏc cơ chế tập hợp quần xó diễn ra trờn những hũn đảo này? Hóy chọn cỏc phương ỏn đỳng trong số cỏc phương ỏn từ A đến H dưới đõy.
Tương tỏc sinh thỏi giữa cỏc
Ph. ỏn
Cỏc đảo
Cấu trỳc di truyền và tiến
loài
húa của cỏc loài
Cạnh tranh loại trừ diễn ra ở cỏc loài
A
1, 2, 3
Cú quan hệ di truyền và tiến
con chỏu
húa gần nhau
Sự phõn húa ổ sinh thỏi ở cỏc loài con
B
1, 2, 3
Tiến húa kiểu thớch nghi
tỏa trũn
chỏu
Sự gối lờn nhau - trựng một phần - của
C
4, 5, 6
Tiến húa kiểu thớch nghi tỏa
trũn
cỏc ổ sinh thỏi ở cỏc loài con chỏu
Sự phõn húa ổ sinh thỏi cựng với quan
D
4, 5, 6
Sự hỡnh thành loài tại cựng
khu vực phõn bố
hệ cạnh tranh
E
4, 5, 6
Cỏc loài xa nhau về di
truyền và tiến húa
F
1, 2, 3
Thường gặp ở cỏc đảo giữa đạii dương nhiều hơn so với cỏc đảo
thụng với đất liền
G
4, 5, 6
Thường gặp ở cỏc đảo cỏch ly nhiều hơn ở cỏc đảo gần đất liền
1, 2, 3
Cỏc quần xó trờn cỏc đảo 4, 5 và 6 dễ bị tỏc động do sự nhập cư
H
so với
của một loài xa lạ hơn so với cỏc quần xó trờn cỏc đảo 1, 2 và 3
4, 5, 6
23 Ch−ơngI. Bằng chứng và cơ chế tiến hoá