(0,5 ĐIỂM). TỠM X ĐỂ BIỂU THỨC SAU ĐẠT GIỎ TRỊ LỚN NHẤT. HÓY TỠM GIỎ...

Bài 4: (0,5 điểm). Tỡm x để biểu thức sau đạt giỏ trị lớn nhất. Hóy tỡm giỏ trị lớn nhất

đú.

A

=

x

2026 2013 2 +

Đề 4

I. Phần trắc nghiệm(2,0đ)

3

bằng:

Cõu 1: Giỏ trị của biểu thức

53

C –

55

D.

3

B.

A. –

533

Cõu 2: Cho a,b,c,d là cỏc số khỏc 0. Cú bao nhiờu tỉ lệ thức khỏc nhau được lập từ

đẳng thức a.d = c.b

A. 1 B. 2 C. 3 D. Một kết quả khỏc

Cõu 3: Kết quả so sỏnh 2

300

và 3

200

A. 2

300

= 3

200

B. 2

300

> 3

200

C. 2

300

< 3

200

D. Khụng so sỏnh được

Cõu 4: Biểu diễn nào sau đõy là sai ?

7 =

D.

0,5213 =5 =

B.

1,(54)17 =

C.

0,2(3)

A.

0,4(16)25301211

II. Phần tự luận:(8,0đ)

Cõu 5: Thực hiện phộp tớnh bằng cỏch hợp lớ

211519715+ + − +

a)

31734213

–0,25) : (

241161

)

b) (–2)

3

.(

4

Cõu 6: Tỡm x, biết:

41 x =

a)

6:0,3

b) (2

3

:4).2

(x+1)

= 64

:4

Cõu 7:

Hưởng ứng phong trào kế hoạch nhỏ của Liờn Đội, ba chi đội 7A, 7B, 7C đó

thu được tổng cộng 120 kg giấy vụn. Biết rằng số giấy vụn thu được của ba chi đội

lần lượt tỉ lệ với 9; 7; 8. Hóy tớnh số giấy vụn mỗi chi đội thu được.

4

13

1

b) 235 và 15

Cõu 8. So sỏnh a)

38

ĐỀ 5

A/ TRẮC NGHIỆM: (4 đ).

Hóy chọn ý đỳng nhất trong cỏc cõu sau và ghi vào bài làm.

Cõu 1: Giỏ trị của biểu thức A =

2 33 4+ ì ữ94 

bằng.

B/

2

C/

1

A/

13

D/

2

Cõu 2: Cho

x= −30;y= −70

thỡ

A/

x

<

y

B/

x

>

y

C/

x

<

y

D/ Cả A, B,C đều đỳng

Cõu 3: Biết

x

+ 0,573 2 = thỡ x bằng

A/ 1,247 B/ 1,427 C/ -1,274 D/-1,247

− =

thỡ giỏ trị của a là:

Cõu 4: Biết

3 214 a 10−−

B/

14

A/

145

D/

245

C/

24

Cõu 5: Tớch

a a

n

ì

2

bằng

A/

a

n

2

B/ ( )

2a

n

+

2

C/ (

a aì

)

2n

D/

a

n

+

2

Cõu 6: Viết gọn tớch 2 2 2

2

ì ì

4

3

ta được

A/ 2

8

B/ 2

9

C/ 2

7

D/ 2

6

x y=

x y+ =18

thỡ x , y bằng .

Cõu 7: Biết

4 5

A/

x=7;y=11

B/

x=8;y=10

C/

x=10;y=8

D/

x=11;y=7

Cõu 8: Tớnh giỏ trị của M = 36 9

+ 16 ta được

A/

4744

B/

94

D/

454

C/

27

B/ TỰ LUẬN: ( 6điểm)

− 