Câu 17. A và B là hai nguyên tố cùng phân nhĩm chính trong bảng tuần hồn
và thuộc hai chu kì liên tiếp cĩ Z
A + Z
B = 22. Số Proton trong A và B lần lượt
là:
A. 7; 25 B. 12; 20
C. 7 ;15 D. 10; 20
CHỦ ĐỀ 3
Xác định cơng thức đơn chất, hợp chất của một nguyên tố và so sánh tính
chất của chúng với các nguyên tố lân cận khi biết vị trí của nĩ
trong bảng hệ thống tuần hồn
A – LÝ THUYẾT
* Dạng 1 : Xác định tên nguyên tố dựa vào cơng thức oxit cao nhất và
hợp chất với hiđro.
Dựa vào tỉ lệ về khối lượng của các nguyên tố trong cơng thức, áp dụng
qui tắc tam suất để tìm nguyên tử khối của nguyên tố cần tìm.
%
R
O M
: 2
=
R2n16
.
n
O
RH M
: .
1
H
Trong đĩ
M
R : Nguyên tử khối của R; n: hĩa trị cao nhất của R
%R: là tỉ lệ khối lượng của R.
%O: là tỉ lệ khối lượng của oxi.
%H: là tỉ lệ khối lượng của hiđro
- Ví dụ : Oxit cao nhất của nguyên tố R có công thức R
2O
5. Trong hợp
chất khí với hiđro, R chiếm 82,35 % về khối lượng. Tìm R.
Giải : nguyên tố R có công thức R
2O
5 vậy R thuộc nhĩm V
A. Cơng thức hợp
chất với hiđro là RH
3.
Ta cĩ % về khối lượng của hiđro là : %H = 100 – 82,35 = 17,65%
. M
R = ⇒ M
R = ≈
82
35
,
3
Áp dụng qui tắc tam suất : 14(u)
65
17
Vậy cơng thức của R là: N (nitơ)
* Dạng 2 : So sánh tính chất của một nguyên tố với các nguyên tố lân cận
- Tìm cách sắp xếp các nguyên tố vào chu kì và nhĩm.
+ Khi bài tốn cho sẵn các nguyên tố cụ thể, ta dựa vào bảng tuần hồn
để sắp xếp chúng vào chu kì và vào nhĩm.
+ Khi bài tốn chỉ cho số hiệu nguyên tử, ta phải viết cấu hình electron
sau đĩ tìm vị trí trong bảng tuần hồn, rồi sắp xếp chúng vào trong chu kì và
trong nhĩm.
- Vận dụng các quy luật biến đổi để so sánh tính chất của nguyên tố.
B – BÀI TẬP TỰ LUYỆN
BÀI TẬP TỰ LUẬN
Dạng 1
Bạn đang xem câu 17. - PHAN DANG BT HOA 10 CA NAM TRAC NGHIEM VA TU LUAN