Câu 9. Số oxi hĩa của các nguyên tử C trong CH
2=CH-COOH lần lượt là:
A.-2, -1, +3 B.+2, +1, -3
C.-2, +1, +4 D.-2, +2, +3
CHƯƠNG IV: PHẢN ỨNG OXI HĨA – KHỬ
CHỦ ĐỀ
Lập phương trình phản ứng oxi hĩa – khử
A – LÝ THUYẾT : LẬP PHƯƠNG TRÌNH PHẢN ỨNG OXI HĨA –
KHỬ
Gồm 4 bước:
B
1. Xác định số oxi hố các nguyên tố. Tìm ra nguyên tố cĩ số oxi hố
thay đổi .
B
2. Viết các quá trình làm thay đổi số oxi hố
Chất cĩ oxi hố tăng : Chất khử - ne → số oxi hố tăng
Chất cĩ số oxi hố giảm: Chất oxi hố + me → số oxi hố giảm
B
3. Xác định hệ số cân bằng sao cho số e cho = số e nhận
B
4. Đưa hệ số cân bằng vào phương trình, đúng chất (Nên đưa hệ số vào
bên phải của pt trước) và kiểm tra lại theo trật tự : kim loại – phi kim – hidro –
oxi
VD: Lập ptpứ oxh-k sau: Al + HNO
3 → Al(NO3)
3 + N
2O + H
2O.
O
Al
0 +
+5 3 →
+3(
3)
3 +
+12 +
2H
N
Al
NO
+03×
+
→
e
3
8
152
.
4
8 +
+ →
+ +
+ +
Al
0 30
5 3 8
3(
3)
3 3
12 15
2B – BÀI TẬP TỰ LUYỆN
BÀI TẬP TỰ LUẬN
Lập phương trình phản ứng oxi hĩa – khử sau:
1. Dạng cơ bản:
a. P + KClO
3 → P
2O
5 + KCl
b. P + H
2 SO
4 → H
3PO
4 + SO
2 + H
2O
c. S+ HNO
3 → H
2SO
4 + NO
d. C
3H
8 + HNO
3 → CO
2 + NO + H
2O
e. H
2S + HClO
3 → HCl +H
2SO
4f. H
2SO
4 + C
2H
2→ CO
2 +SO
2 + H
2O
2. Dạng cĩ mơi trường:
a. Mg + HNO
3 → Mg(NO
3)
2 + NO + H
2O
b. Fe + H
2SO
4 → Fe
2(SO
4)
3 + SO
2 + H
2O
c. Mg + H
2SO
4 → MgSO
4 + H
2S + H
2O
d. FeCO
3 + H
2SO
4 → Fe
2(SO
4)
3 + S + CO
2 + H
2O
e. Fe
3O
4 + HNO
3 → Fe(NO
3)
3 + N
2O + H
2O
f. Al + HNO
3 → Al(NO
3)
3 + N
2O + H
2O
g. FeSO
4+ H
2SO
4 +KMnO
4→Fe
2(SO
4)
3+MnSO
4+K
2SO
4+H
2O
h. KMnO
4 + HCl→ KCl + MnCl
2 + Cl
2 + H
2O
3. Dạng tự oxi hố khử:
a. S + NaOH → Na
2S + Na
2SO
4 + H
2O
b. Cl
2 +KOH → KCl + KClO
3 + H
2O
c. NO
2 + NaOH→ NaNO
2 + NaNO
3 + H
2O
d. P+ NaOH + H
2O → PH
3 + NaH
2PO
24. Dạng phản ứng nội oxi hố khử (các nguyên tố thay đổi SOH nằm trong
cùng 1 chất)
a. KClO
3 → KCl + O
2b. KMnO
4 → K
2MnO
4 + MnO
2 + O
2c. NaNO
3 → NaNO
2 + O
2d. NH
4NO
3 → N
2O + H
2O
B. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Bạn đang xem câu 9. - PHAN DANG BT HOA 10 CA NAM TRAC NGHIEM VA TU LUAN