BÀI 6. OXIT CAO NHẤT CỦA MỘT NGUYÊN TỐ LÀ R2O5, TRONG HỢP CHẤT CỦA NĨ...

Câu 9. Số oxi hĩa của các nguyên tử C trong CH

2

=CH-COOH lần lượt là:

A.-2, -1, +3 B.+2, +1, -3

C.-2, +1, +4 D.-2, +2, +3

CHƯƠNG IV: PHẢN ỨNG OXI HĨA – KHỬ

CHỦ ĐỀ

Lập phương trình phản ứng oxi hĩa – khử

A – LÝ THUYẾT : LẬP PHƯƠNG TRÌNH PHẢN ỨNG OXI HĨA –

KHỬ

Gồm 4 bước:

B

1

. Xác định số oxi hố các nguyên tố. Tìm ra nguyên tố cĩ số oxi hố

thay đổi .

B

2

. Viết các quá trình làm thay đổi số oxi hố

Chất cĩ oxi hố tăng : Chất khử - ne → số oxi hố tăng

Chất cĩ số oxi hố giảm: Chất oxi hố + me → số oxi hố giảm

B

3

. Xác định hệ số cân bằng sao cho số e cho = số e nhận

B

4

. Đưa hệ số cân bằng vào phương trình, đúng chất (Nên đưa hệ số vào

bên phải của pt trước) và kiểm tra lại theo trật tự : kim loại – phi kim – hidro –

oxi

VD: Lập ptpứ oxh-k sau: Al + HNO

3

→ Al(NO

3

)

3

+ N

2

O + H

2

O.

O

Al

0

+

+5 3

+3

(

3

)

3

+

+12

+

2

H

N

Al

NO

+03

×

+

e

3

8

15

2

.

4

8 +

+

+

+

+

+

Al

0

30

5 3

8

3

(

3

)

3

3

12

15

2

B – BÀI TẬP TỰ LUYỆN

BÀI TẬP TỰ LUẬN

Lập phương trình phản ứng oxi hĩa – khử sau:

1. Dạng cơ bản:

a.

P + KClO

3

→ P

2

O

5

+ KCl

b.

P + H

2

SO

4

→ H

3

PO

4

+ SO

2

+ H

2

O

c.

S+ HNO

3

→ H

2

SO

4

+ NO

d.

C

3

H

8

+ HNO

3

→ CO

2

+ NO + H

2

O

e.

H

2

S + HClO

3

→ HCl +H

2

SO

4f.

H

2

SO

4

+ C

2

H

2

→ CO

2

+SO

2

+ H

2

O

2. Dạng cĩ mơi trường:

a. Mg + HNO

3

→ Mg(NO

3

)

2

+ NO + H

2

O

b. Fe + H

2

SO

4

→ Fe

2

(SO

4

)

3

+ SO

2

+ H

2

O

c. Mg + H

2

SO

4

→ MgSO

4

+ H

2

S + H

2

O

d. FeCO

3

+ H

2

SO

4

→ Fe

2

(SO

4

)

3

+ S + CO

2

+ H

2

O

e. Fe

3

O

4

+ HNO

3

→ Fe(NO

3

)

3

+ N

2

O + H

2

O

f. Al + HNO

3

→ Al(NO

3

)

3

+ N

2

O + H

2

O

g. FeSO

4

+ H

2

SO

4

+KMnO

4

→Fe

2

(SO

4

)

3

+MnSO

4

+K

2

SO

4

+H

2

O

h. KMnO

4

+ HCl→ KCl + MnCl

2

+ Cl

2

+ H

2

O

3. Dạng tự oxi hố khử:

a.

S + NaOH → Na

2

S + Na

2

SO

4

+ H

2

O

b.

Cl

2

+KOH → KCl + KClO

3

+ H

2

O

c.

NO

2

+ NaOH→ NaNO

2

+ NaNO

3

+ H

2

O

d.

P+ NaOH + H

2

O → PH

3

+ NaH

2

PO

2

4. Dạng phản ứng nội oxi hố khử (các nguyên tố thay đổi SOH nằm trong

cùng 1 chất)

a.

KClO

3

→ KCl + O

2b.

KMnO

4

→ K

2

MnO

4

+ MnO

2

+ O

2c.

NaNO

3

→ NaNO

2

+ O

2d.

NH

4

NO

3

→ N

2

O + H

2

O

B. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM